Khi sinh con ai cũng mong muốn con mình ngoan ngoãn, khỏe mạnh và mau lớn, đặt tên con theo Ngũ Hành Sơn cũng là điều mà nhiều bậc cha mẹ mong muốn con mình được phù trợ và gặp nhiều may mắn khi sinh con. chúng lớn lên. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu cách đặt tên con theo bộ Ngũ hành thì hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Sau đây là cách đặt tên cho con theo ngũ hành, các mẹ hãy cùng theo dõi và chọn cho con mình một cái tên phù hợp với ngũ hành nhé.
Cách đặt tên con theo ngũ hành
Đầu tiên, để đặt tên cho con theo ngũ hành, bạn cần xác định năm sinh của con mình thuộc hành nào trong ngũ hành. Sau đó, dựa vào đó mà đặt tên con theo ngũ hành tương sinh, tránh ngũ hành tương khắc.
Theo phong thủy, vạn vật trong vũ trụ đều phát sinh từ 5 yếu tố cơ bản: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Theo nguyên lý ngũ hành này sẽ tương sinh và mâu thuẫn với nhau.
Ngũ hành tương sinh
- Thổ sinh Kim: Thổ sinh kim.
- Kim sinh Thủy: Kim loại nung nóng trong lò nóng chảy thành nước.
- Thủy sinh Mộc: Nhờ có nước mà cây cối xanh tốt.
- Mộc sinh Hỏa: Cây làm cho lửa có màu đỏ.
- Hỏa sinh Thổ: Tích tro làm cho đất thêm màu mỡ.
Vì vậy nếu con bạn thuộc hành Thổ thì nên đặt những tên thuộc hành Kim hoặc hành Hỏa thì sẽ tốt.
Ngũ hành tương khắc
- Thọ Khắc Thủy: Đắp đê cao ngăn nước lũ.
- Nước vs Lửa: Nước có thể dập lửa.
- Hỏa khắc Kim: Sức nóng của lò nung làm nóng chảy kim loại.
- Gỗ khắc kim loại: Dùng kim loại rèn dao, búa để chặt cây, cắt cỏ.
- Mộc khắc Thổ: Rễ cây đâm sâu vào lớp đất dày.
Nếu con bạn thuộc hành Thổ thì không nên đặt tên thuộc hành Thủy và Mộc.
Ngũ Hành Tứ Trụ
Tứ trụ là giờ sinh, ngày sinh, tháng sinh, năm sinh của con bạn. Nếu hành tứ trụ mà cho hành công danh thì sẽ được nhiều phúc lộc trời ban.
Các cặp Thiên Can – Địa Chi là đại diện cho bản thân từng trụ cột, cụ thể:
- Thiên Can là Bính, Giáp, Ất, Đinh, Kỷ, Mậu, Canh, Nhâm, Tân, Quý.
- Địa chi là Sửu, Dần, Mão, Dần, Tỵ, Thìn, Mùi, Ngọ, Dậu, Thân, Tuất, Hợi.
Theo luật bát quái, Thiên Can có ngũ hành:
- Kim: Tân, Canh
- Mộc: Mũ, Giáp
- Thủy: Quý, Nhâm
- Hỏa: Đinh, Bính
- Thổ: Kỷ, Mậu
Địa Chi ứng với ngũ hành là:
- Kim: Dậu, Thân
- Mộc: Mão, Hổ
- Thủy: Hợi, Tý
- Hỏa: Ngọ, Tỵ
- Thổ: Sửu, Mùi, Thìn, Tuất
Vì vậy nếu bát tự có đầy đủ Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ sẽ rất tốt, nếu thiếu hành nào thì cần đặt tên để bổ sung.
Gợi ý đặt tên con theo Ngũ hành
Một số tên cho con theo hành Kim
Đoàn, An, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khánh, Chung, Diệu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Định, Luyện, Cường, Hân, Tâm, Phong, Vị, Văn, Giới, Đoàn, Lực, Phương, Thế, Thắng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiển.
Một số tên cho con theo hành Mộc
Khôi, Lệ, Nguyên, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tông, Thảo, Liễu, Nhạn, Hương, Lan, Huệ, Nhi, Bạch, Lâm, Sâm, Kiên, Bách, Xuân, Quý, Quân, Quảng, Cung, Trà, Lâm, Lâm, Gia, Lâu, Sái, Vi, Bàn, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vũ, Tiêu, Đề, Đà, Trương, Kỷ, Thục, Cán, Đông, Chủ, Bá, Thứ, Sửu, Phương, Phan, Nam, Tích, Nhã, Nhã, Hộ, Kỷ, Chi, Thị, Bình, Bình, Sa, Giao, Phúc, Phước.
Một số tên cho con theo hành Thủy
Lê, Thụy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Bằng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mẫn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyền, Hoàn, Giao, Lợn, Dư, Khang, Phúc, Phú, Hồi, Thường, Trọng, Luân, Kiên, Giới, Nhâm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiến, Quảng, Toàn, Loan, Cung, Hùng, Quân, Bằng, Quyết, Liệt, Lưu, Cường, Sang, Khoáng, Vân, Hòa, Xã, Huyền, Tuyền, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lai, Lữ, La, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vũ, Khuê, Trang, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tử, Tôn, An, Uyển, Đào, Khải, Khanh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tích, Ngạn, Bạch, Bá, Kỳ, Cẩn, Quyết, Trinh, Liễu.
Một số tên cho con theo hành Hỏa
Đan, Đại, Cầm, Bối, Anh, Thành, Đức, Thái, Dương, Thư, Thước, Nhiều, Huân, Hoàn, Luyện, Trưa, Ngô, Nhật, Minh, Sang, Huy, Quang, Đăng, Hà, Hồng, Bình, Khang, Linh, Huyền, Cẩn, Đoàn, Dung, Lưu, Cao, Diễm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiêu, Nam, Kim, Lý, Yên, Thiếu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lâm, Vi.
Một số tên cho con theo hành Thổ
Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiên, Nhâm, Bích, Kiệt, Thạc, Trần, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tử, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thống, Diệp, Đinh, Vinh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huân, Nghị, Đặng, Trường, Long, Đỗ, Khuê, Trường.
Trên đây ThuThuatPhanMem.vn đã chia sẻ đến các bạn cách đặt tên cho con theo Ngũ hành, hy vọng dựa vào Ngũ hành của con và những chia sẻ của bài viết, các bạn sẽ nhanh chóng tìm được tên cho con vừa hay vừa tốt. ý nghĩa và sự hòa hợp của ngũ hành. Chúc may mắn!
Bạn thấy bài viết Cách đặt tên cho con theo Ngũ Hành có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cách đặt tên cho con theo Ngũ Hành bên dưới để Trường THPT Nguyễn Chí Thanh có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website thptnguyenchithanhag.edu.vn của Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Nhớ để nguồn: Cách đặt tên cho con theo Ngũ Hành của website thptnguyenchithanhag.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức chung