Học Tốt tổng hợp và chia sẻ Đề thi thử THPTQG 2020 môn GDCD số 15 do các giáo viên bộ môn GDCD xây dựng bám sát kiến thức các em đã học, giống với cấu trúc câu hỏi của các năm trước. Mời các em tham khảo đề thi thử THPT Quốc gia 2020 của Good Education.
Bài thi
TÔI BIẾT
Câu 1. Pháp luật là gì?
A. hệ thống văn bản, nghị định của các cấp ban hành và tổ chức thực hiện.B. quy phạm pháp luật cụ thể trong đời sống thực tế.C. hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước.D. Hệ thống quy tắc xử sự được hình thành tùy theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.
Câu 2. Nội dung nào sau đây là đặc trưng của pháp luật?
A. Tính hiện đại. B. Nhân loại. C. Truyền thống. D. Sức mạnh chung, tính cưỡng bức.
Câu 3. Pháp luật do Nhà nước ban hành và bảo đảm thi hành bằng quyền lực của Nhà nước có đặc điểm gì?
A. Tính mệnh lệnh chung về quyền lực. B. Tính quy phạm chung.C. nhân loại. D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 4. Ra đường, mọi người chấp hành luật giao thông đường bộ là phản ánh đặc trưng của pháp luật?
A. Tính cưỡng bức chung. B. Tính quy phạm chung.C. nhân loại . D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 5. Bạn B trộm gà của người khác. Hành vi của B vi phạm
A. tập quán. B. pháp luật. C. quy ước. D. quy luật.
Câu 6. Thi hành pháp luật là hoạt động có mục đích của cá nhân, tổ chức trở thành hành vi
A. hợp pháp.B. có đạo đức.C. nhân văn.D. Tình nguyện.
Câu 7. Cá nhân, tổ chức không làm những điều pháp luật cấm là
A. tuân thủ pháp luật.B. sử dụng pháp luật.C. thi hành pháp luật.D. áp dụng pháp luật.
Câu 8. Trường hợp nào sau đây là hình thức áp dụng pháp luật?
A. Cơ quan nhà nước, công chức có thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ.B. Cá nhân, tổ chức được làm những gì pháp luật cho phép.C. Cá nhân, tổ chức làm những việc mà pháp luật quy định phải làm.D. Cá nhân, tổ chức không làm những việc pháp luật cấm.
Câu 9. Trong các tình huống sau, đâu là hành vi chấp pháp?
A. Doanh nghiệp nộp thuế cho nhà nước theo quy định của pháp luật.B. Ông G làm hồ sơ đăng ký thành lập công ty kinh doanh hàng may mặc.C. Doanh nghiệp X không xả nước thải chưa qua xử lý ra môi trường.D. Cảnh sát môi trường phạt doanh nghiệp P xả nước thải chưa qua xử lý ra môi trường
Câu 10. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là quyền công dân
A. mọi lứa tuổi vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.B. vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị thì bị hạ bậc lương.C. hành vi vi phạm pháp luật cũng sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.D. Những vi phạm do thiếu hiểu biết pháp luật sẽ không phải chịu trách nhiệm pháp lý.
Câu 11. Sự thoả thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, điều kiện làm việc, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động được gọi là
A. hợp đồng lao động.B. dấn thân vào lao động.C. thỏa ước lao động.D. hợp đồng lao động.
Câu 12. Quy định của pháp luật về bảo đảm quyền tự do kinh doanh nhằm
A. bảo đảm quyền tự do ngôn luận của công dân.B. bảo đảm quyền tự do thân thể của công dân. C. khơi dậy và phát huy mọi tiềm năng trong xã hội.D. khơi dậy và phát huy quyền dân chủ của công dân.
Câu 13. Mục đích quan trọng nhất của hoạt động kinh doanh là:
A. Tiêu thụ sản phẩm. B. Kiếm lời.C. Nâng cao chất lượng sản phẩm. D. Giảm giá thành sản phẩm.
Câu 14. Nội dung nào sau đây không đúng khi người sử dụng lao động không giao việc cho lao động nữ?
A. Người sử dụng lao động có quyền sa thải người lao động trong mọi trường hợp.B. Người sử dụng lao động không có quyền sa thải lao động nữ vì lý do kết hôn.C. Người sử dụng lao động không có quyền sa thải lao động nữ đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi.D. Người sử dụng lao động không có quyền sa thải lao động nữ vì lý do thai sản.
Câu 15. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, quyền tạo lập là quyền
A. Căn Bản Quyền Công Dân.B. Dân chủ công dân.C. quyền được phát triển của công dân.D. bảo đảm và thực hiện quyền bình đẳng của công dân.
Câu 16. Học tập là quyền và cũng là trách nhiệm của
A. nhà nước.B. xã hội C. gia đình.D công dân.
II. HIỂU BIẾT
Câu 1. Hành vi nào sau đây phù hợp với hoạt động bảo vệ môi trường?
A. Vứt rác ra khỏi nhà.B. Con vật chết được vứt xuống sông suối.C. Phân loại rác thải để xử lý hiệu quả.D. Chôn chất độc chưa qua xử lý vào đất.
Câu 2. Bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu là các dân tộc
A. các dân tộc thiểu số được ưu tiên phát triển kinh tế.B. thiểu số phát triển được tạo điều kiện.C. Sự hưởng thụ tối thiểu về văn hoá và giáo dục.D. ở một quốc gia được Nhà nước và Pháp luật tôn trọng và bảo vệ.
Câu 3. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc?
A. Các dân tộc ở Việt Nam đều được tham gia bộ máy nhà nước.B. Nhà nước chỉ quan tâm đầu tư phát triển kinh tế cho đồng bào dân tộc đa số.C. Tiếng nói, chữ viết dân tộc thiểu số không được sử dụng trong giao tiếp.D. Chỉ giữ gìn và phát huy truyền thống văn hóa của tộc người đa số.
Câu 4. Trường hợp nào sau đây thực hiện đúng nội dung quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?
A. Bắt buộc phải theo một tôn giáo nào đó.B. Sa thải nhân viên vì không theo đạo Công giáo.C. Chỉ có cơ sở tôn giáo của Phật giáo mới được nhà nước bảo hộ.D. Các tôn giáo hoạt động theo pháp luật.
Câu 5. Cơ quan công an chỉ được bắt người trong trường hợp có quyết định của cơ quan công an
A. Chủ tịch UBND. B. Thủ trưởng cơ quan.C. Tòa án nhân dân. D. Hội đồng nhân dân.
Câu 6. Ai có quyền bắt người, khi người đó đang
A. phạm tội. B. bị tình nghi phạm tội.C. dấu hiệu phạm tội. D. chuẩn bị phạm tội.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng về quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Ai cũng có quyền bắt người bị truy nã.B. Chỉ có công an mới có quyền bắt người bị truy nã.C. Chỉ những người trên 18 tuổi mới có quyền bắt người.D. Người chưa từng phạm tội có quyền bắt người.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân?
A. Công dân được bắt người phạm tội đỏ.B. Ai cũng có quyền bắt người đang bị truy nã.C. Chỉ có công an mới có quyền bắt người bị truy nã.D. Bất kỳ ai cũng có quyền bắt giữ và giao người phạm tội về đồn công an.
Câu 9. Theo anh (chị) “Phòng, chống tệ nạn xã hội” thể hiện nội dung của pháp luật thuộc lĩnh vực nào?
A. Chăm sóc sức khoẻ nhân dân.B. Xây dựng nếp sống văn minh.C. Xây dựng gia đình văn hóa.D. Phòng chống tệ nạn xã hội.
Câu 10. Thông qua quyền bầu cử và ứng cử, dân chủ được thực hiện dưới hình thức nào sau đây?
A. Gián tiếp. B. Trực tiếp.C. Nền tảng. D. Tự do.
Câu 11. Chủ thể thực hiện quyền khiếu nại là
A. cá nhân hoặc tổ chức. B. cơ quan, tổ chức.C. chính phủ. D. công dân.
Câu 12. Chủ thể của quyền tố cáo là
A. cá nhân hoặc tổ chức. B. cơ quan, tổ chức.C. chính phủ. D. công dân.
III. SỬ DỤNG THẤP
Câu 1. Ông N – bố chị H cấm chị H và anh T lấy nhau vì không cùng tôn giáo. Hành vi của anh N vi phạm quyền nào sau đây của công dân?
A. Dân chủ tự do.B. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.C. Quyền bình đẳng giữa vợ và chồng.D. Quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con cái.
Câu 2. X được Ủy ban nhân dân xã Q gọi khám nghĩa vụ quân sự. Bố mẹ X sợ con vất vả nên quyết định nhờ người hoãn lại. Nếu là người trong gia đình X, em có ý kiến nào sau đây sẽ ứng xử đúng pháp luật?
A. Gia đình không đồng ý vì cho rằng đó là hành vi trốn tránh nghĩa vụ công dân.B. Gia đình đồng ý vì nếu có đủ điều kiện mà phải nhập ngũ thì sẽ vất vả.C. Không có ý kiến gì vì công việc trên thuộc về anh ấy, bố mẹ anh ấy và các thành viên khác.D. Sẽ đồng ý hay không đồng ý theo ý kiến của đa số gia đình.
Câu 3. Anh B yêu cầu Trưởng Công an huyện F xem xét lại quyết định xử lý hành vi vi phạm pháp luật đối với anh. Ông B đã thực hiện quyền nào sau đây?
A. Khiếu nại. B. Tố cáo.C. Tự do đi lại. D. Quyền tự do cư trú.
Câu 4. X đang thực hiện nghĩa vụ quân sự thì bỏ về giữa chừng do không chấp hành kỷ luật của đơn vị. Là bạn thân của X, tôi sẽ khuyên X
A. trở về để hoàn thành nghĩa vụ quân sự.B. bỏ nghĩa vụ quân sự.C. Đừng lo lắng về điều đó nữa.D. kết hôn để tránh bị buộc phải thực hiện nghĩa vụ quân sự.
Câu 5. Do không đủ điều kiện học đại học sau khi tốt nghiệp THPT nên H đã chọn hệ vừa học vừa làm. Trong trường hợp này, H đã thực hiện quyền nào dưới đây?
A. Học thường xuyên, học suốt đời.B. Quyền kết hợp làm việc và học tập.C. Quyền được phát triển.D. Quyền sáng tạo trong lao động và học tập
Câu 6. K tìm ra cách giải toán mới khác với cách giải của cô giáo. Theo tôi, bạn K đã làm tốt
Một nghiên cứu. B. sáng tạo.C. phát triển.D. phát minh.
Câu 7. Hàng xóm gần nhà tôi có nhận trông trẻ, cô trông trẻ thường xuyên la mắng, thậm chí đánh đập các cháu. Bạn sẽ chọn hành vi nào sau đây?
A. Giả vờ như bạn không biết vì đó không phải việc của bạn. B. Chụp ảnh, quay phim rồi đăng lên mạng để chia sẻ với người khác.C. Báo cho chính quyền địa phương can thiệp.D. Rủ bạn bè xem cho vui.
Câu 8. Một trong những nghĩa vụ của thương nhân là
A. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.B. Bảo vệ lợi ích của doanh nhân.C. Đảm bảo uy tín của doanh nghiệp.D. Đảm bảo chất lượng kinh doanh.
IV. CÔNG DỤNG CAO
Câu 1. Do ghen M yêu N nên V đã thuê người đánh M. Hành vi của V đã vi phạm quyền nào sau đây của công dân?
A. Quyền bất khả xâm phạm về tự do yêu đương.B. Quyền bất khả xâm phạm về tính mạng và sức khoẻ.C. Bảo mật thông tin cá nhân được đảm bảo.D. Được bảo vệ về danh dự, nhân phẩm.
Câu 2. Do mâu thuẫn cá nhân, T đã dùng dao đâm Q bị thương nặng. Hành vi của T đã vi phạm pháp luật nào sau đây?
A. Hình sự. B. Hành chính. C. Kỷ luật. D. Dân dụng.
Câu 3. Sau khi tốt nghiệp THPT, A có lệnh gọi nhập ngũ. A tìm mọi lý do để không nhập ngũ. Hành vi của A là A. vi phạm dân sự.B. phạm tội hình sự.C. Vi phạm kỷ luật.D. Vi phạm hành chính.
Câu 4. Ông B có các cháu trai, cháu gái nhưng ông B chỉ mua đồ chơi cho cháu trai nên các cháu thường ghen ghét nhau. Là một thành viên trong gia đình, bạn sẽ làm gì?
A. Thôi kệ, việc ai nấy lo.B. Khuyên ông B bình đẳng giữa các cháu. C. Khuyên cô cháu gái biết thân phận.D. Được biết, anh B đã vi phạm pháp luật về hôn nhân và gia đình.
————-Hết———–
Trả lời
CÂU | BIẾT | HIỂU BIẾT | VẬN DỤNG | |
NGẮN | CAO | |||
Đầu tiên | CŨ | CŨ | DI DỜI | DI DỜI |
2 | DỄ | DỄ | MỘT | MỘT |
3 | MỘT | MỘT | MỘT | DI DỜI |
4 | DI DỜI | DỄ | MỘT | DI DỜI |
5 | DI DỜI | CŨ | MỘT | |
6 | MỘT | MỘT | MỘT | |
7 | MỘT | MỘT | CŨ | |
số 8 | MỘT | CŨ | MỘT | |
9 | MỘT | DỄ | ||
mười | CŨ | MỘT | ||
11 | DỄ | MỘT | ||
thứ mười hai | CŨ | DỄ | ||
13 | DI DỜI | |||
14 | MỘT | |||
15 | MỘT | |||
16 | DỄ |
Với nội dung chi tiết và đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn GDCD số 15 trên đây, chắc hẳn các bạn đã có thêm kiến thức và kỹ năng làm dạng câu hỏi mới cho môn học này. Ngoài môn Giáo dục công dân, Học Tốc còn có đề thi thử THPT quốc gia 2020 các môn khác giúp học sinh lớp 12 ôn luyện toàn diện. Chúc bạn học tốt mỗi ngày.
Bạn thấy bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn GDCD số 15 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn GDCD số 15 bên dưới để Trường THPT Nguyễn Chí Thanh có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: thptnguyenchithanhag.edu.vn của Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Nhớ để nguồn bài viết này: Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn GDCD số 15 của website thptnguyenchithanhag.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục
Tóp 10 Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn GDCD số 15
#Đề #thi #thử #THPT #Quốc #gia #môn #GDCD #số
Video Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn GDCD số 15
Hình Ảnh Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn GDCD số 15
#Đề #thi #thử #THPT #Quốc #gia #môn #GDCD #số
Tin tức Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn GDCD số 15
#Đề #thi #thử #THPT #Quốc #gia #môn #GDCD #số
Review Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn GDCD số 15
#Đề #thi #thử #THPT #Quốc #gia #môn #GDCD #số
Tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn GDCD số 15
#Đề #thi #thử #THPT #Quốc #gia #môn #GDCD #số
Mới nhất Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn GDCD số 15
#Đề #thi #thử #THPT #Quốc #gia #môn #GDCD #số
Hướng dẫn Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn GDCD số 15
#Đề #thi #thử #THPT #Quốc #gia #môn #GDCD #số