Điểm chuẩn trường Đại Học Bạc Liêu năm 2021

Bạn đang xem: Điểm chuẩn trường Đại Học Bạc Liêu năm 2021 tại thptnguyenchithanhag.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2021-2022 đã được nhà trường công bố chính thức, chi tiết điểm chuẩn các ngành và chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh năm nay.

Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu 2021 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của trường.

Điểm chuẩn 2021

Thông tin trường học:

Trường Đại học Bạc Liêu là trường đại học công lập đa ngành được thành lập năm 2006 theo Quyết định số 1558/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở sáp nhập và nâng cấp Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh. Bạc Liêu nhằm đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ đại học, cao đẳng; liên kết đào tạo đại học và sau đại học; Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.

Địa chỉ: Số 178 Đường Võ Thị Sáu, Phường 8, Bạc Liêu

Điện thoại: 0291 3822 653

Thành lập: 24/11/2006.

Điểm chuẩn 2020

STT Mã ngành Tên ngành điểm chuẩn Ghi chú
Đầu tiên 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 18,0
2 7220201 ngôn ngữ tiếng anh 18,0
3 7340101 Quản trị kinh doanh 18,0
4 7340201 Tài chính ngân hàng 18,0
5 7340301 Kế toán viên 18,0
6 7440301 Khoa học môi trường 18,0
7 7480201 Công nghệ thông tin 18,0
số 8 7620105 Giống 18,0
9 7620112 Bảo vệ thực vật 18,0
mười 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18,0

Thông tin trường học:

Trường Đại học Bạc Liêu là trường đại học công lập đa ngành được thành lập năm 2006 theo Quyết định số 1558/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở sáp nhập và nâng cấp Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh. Bạc Liêu nhằm đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ đại học, cao đẳng; liên kết đào tạo đại học và sau đại học; Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.

Địa chỉ: Số 178 Đường Võ Thị Sáu, Phường 8, Bạc Liêu

Điện thoại: 0291 3822 653

Thành lập: 24/11/2006.

Điểm chuẩn 2019:

STT Mã ngành Tên ngành kết hợp chủ đề điểm chuẩn Ghi chú
Đầu tiên 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00, C15, D01, D78 14
2 7220201 ngôn ngữ tiếng anh D01, D09, D78 14
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, A16, D90 14
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, A16, D90 14
5 7340301 Kế toán viên A00, A01, A16, D90 14
6 7440301 Khoa học môi trường A00, A16, B00, D90 14
7 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, A16, D90 14
số 8 7620105 Giống A00, A16, B00, D90 14
9 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A16, B00, D90 14
mười 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, A16, B00, D90 14
11 51140201 giáo dục mầm non M00 16
thứ mười hai 51140202 Giáo dục tiểu học C00, C15, D01, D78 18,5
13 51140206 Giáo dục thể chất T00 thứ mười hai
14 51140221 Sư phạm âm nhạc N00 thứ mười hai

Điểm chuẩn 2018:

Điểm chuẩn năm 2017:

STT Mã ngành Tên ngành kết hợp chủ đề điểm chuẩn Ghi chú
Đầu tiên 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; C15; D01; D78 15,5 Xét tuyển học bạ: 18
2 7220201 ngôn ngữ tiếng anh D01; D09; D78 15,5 Xét tuyển học bạ: 18
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A16; D90 15,5 Xét tuyển học bạ: 18
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; A16; D90 15,5 Xét tuyển học bạ: 18
5 7340301 Kế toán viên A00; A01; A16; D90 15,5 Xét tuyển học bạ: 18
6 7440301 Khoa học môi trường A00; A16; B00; D90 15,5 Xét tuyển học bạ: 18
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A16; D90 15,5 Xét tuyển học bạ: 18
số 8 7620105 Giống A00; A16; B00; D90 15,5 Xét tuyển học bạ: 18
9 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A16; B00; D90 15,5 Xét tuyển học bạ: 18
mười 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A16; B00; D90 15,5 Xét tuyển học bạ: 18
11 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00 17,25 Xét học bạ: 17.5
thứ mười hai 51140202 Giáo dục Tiểu học (Cao đẳng) C00; C15; D01; D78 19,5 Xét tuyển học bạ: 20
13 51140206 Giáo dục thể chất (hệ cao đẳng) T00 mười Xét tuyển học bạ: 11

Điểm chuẩn 2016

STT Mã ngành Tên ngành kết hợp chủ đề điểm chuẩn
Đầu tiên 51140206 Giáo dục thể chất. T00
2 51140201 Giáo dục mầm non. M00 12,5
3 51140231 Sư phạm tiếng Anh. D01; D78; D90 mười
4 51140202 Giáo dục tiểu học. C00; C15; D01; D78 15
5 7440301 Khoa học môi trường A00; A16; B00; D90 15
6 7220201 ngôn ngữ tiếng anh D01; D09; D78 15
7 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; C15; D01; D78 15
số 8 7620105 Giống A00; A16; B00; D90 15
9 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A16; B00; D90 15
mười 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A16; B00; D90 15
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A16; D90 15
thứ mười hai 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; A16; D90 15
13 7340301 Kế toán viên A00; A01; A16; D90 15
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A16; D90 15

Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2019 – 2020:

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Bạc Liêu năm 2019

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu qua các năm giúp các bạn tham khảo và đưa ra nguyện vọng tốt nhất cho mình, tham khảo điểm chuẩn đại học 2020 của các trường để có lựa chọn phù hợp nhất!

Bạn thấy bài viết Điểm chuẩn trường Đại Học Bạc Liêu năm 2021 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Điểm chuẩn trường Đại Học Bạc Liêu năm 2021 bên dưới để Trường THPT Nguyễn Chí Thanh có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: thptnguyenchithanhag.edu.vn của Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Nhớ để nguồn bài viết này: Điểm chuẩn trường Đại Học Bạc Liêu năm 2021 của website thptnguyenchithanhag.edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục

Xem thêm chi tiết về Điểm chuẩn trường Đại Học Bạc Liêu năm 2021
Xem thêm bài viết hay:  Hướng dẫn giải bài 1 trang 194 SGK Địa lí 12

Viết một bình luận