Điểm chuẩn trường Đại Học Cửu Long năm 2019

Bạn đang xem: Điểm chuẩn trường Đại Học Cửu Long năm 2019 tại thptnguyenchithanhag.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2019, cùng tham khảo điểm chuẩn của trường những năm trước và chỉ tiêu tuyển sinh chính quy năm nay nhé!

Đại học Cửu Long là một trường đại học tư thục của Việt Nam tại tỉnh Vĩnh Long. Trường được thành lập ngày 05 tháng 01 năm 2000, là trường đại học tư thục đầu tiên ở Đồng bằng sông Cửu Long.

Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Huyện Long Hồ, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long

Tỉnh: Vĩnh Long

Điện thoại: 0270 3831 155

Thành lập: 2000

Điểm chuẩn năm 2019 của trường:

Sẽ được cập nhật ngay khi nhà trường thông báo! Các bạn có thể tham khảo điểm chuẩn các năm trước để đưa ra lựa chọn cho mình:

Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2018:

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường năm nay:

1. Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia

Tổng điểm 3 môn thi tuyển kết hợp với tổng điểm Ưu tiên khu vực và Ưu tiên đối tượng đạt từ 13 điểm trở lên.

2. Đối với phương thức xét kết quả học tập THPT

Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn thi xét tuyển do tỉnh xác định theo một trong 3 phương thức (cả năm lớp 12, điểm cả năm của 3 năm THPT, 5 học kỳ đầu THPT) là 6.0 trở lên.

STT Mã ngành Tên ngành kết hợp chủ đề điểm chuẩn
Đầu tiên 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 13
2 7220201 ngôn ngữ tiếng anh A01; D01; D14; D15 13
3 7310608 chủ nghĩa đông phương A01; C00; D01; D14 13
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 13
5 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C04; D01 13
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 13
7 7340301 Kế toán viên A00; A01; C04; D01 13
số 8 7380107 luật kinh tế A00; A01; C00; D01 13
9 7420201 công nghệ sinh học A00; A01; B00; B03 13
mười 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 13
11 7510102 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 13
thứ mười hai 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 13
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử A00; A01; C01; D01 13
14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; C01 13
15 7580205 Xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 13
16 7620109 Nông nghiệp A00; A01; B00; B03 13
17 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B03 13
18 7720301 điều dưỡng A02; B00; B03; D08 13
19 7720601 kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B03; D07 13
20 7760101 Dịch vụ cộng đồng A01; C00; C01; D01 13
21 7810103 Quản trị dịch vụ lữ hành và du lịch A00; A01; C00; D01 13

Chi tiết điểm chuẩn 2017:

STT Mã ngành Tên ngành kết hợp chủ đề điểm chuẩn Ghi chú
Đầu tiên 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15,5

Đối với Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14,5

2 7220201 ngôn ngữ tiếng anh A01; D01; D14; D15 15,5

Đối với Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14,5

3 7310608 chủ nghĩa đông phương A01; C00; D01; D14 15,5

Đối với Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14,5

4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 15,5

Đối với Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14,5

5 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C04; D01 15,5

Đối với Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14,5

6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 15,5

Đối với Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14,5

7 7340301 Kế toán viên A00; A01; C04; D01 15,5

Đối với Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14,5

số 8 7380107 luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15,5

Đối với Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14,5

9 7420201 công nghệ sinh học A00; A01; B00; B03 15,5

Đối với Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14,5

mười 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15,5

Đối với Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14,5

11 7510102 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15,5

Đối với Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14,5

thứ mười hai 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15,5

Đối với Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14,5

13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử A00; A01; C01; D01 15,5

Đối với Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14,5

14 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; C01 15,5

Đối với Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14,5

15 7580205 Xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15,5

Đối với Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14,5

16 7620109 Nông nghiệp A00; A01; B00; B03 15,5

Đối với Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14,5

17 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B03 15,5

Đối với Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14,5

18 7720301 điều dưỡng A02; B00; B03; D08 15,5

Đối với Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14,5

19 7720601 kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B03; D07 15,5

Đối với Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14,5

20 7760101 Dịch vụ cộng đồng A01; C00; C01; D01 15,5

Đối với Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14,5

21 7810103 Quản trị dịch vụ lữ hành và du lịch A00; A01; C00; D01 15,5

Đối với Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ từ 14,5

Xem thêm điểm chuẩn 2016:

STT Mã ngành Tên ngành kết hợp chủ đề điểm chuẩn
Đầu tiên 7760101 Dịch vụ cộng đồng A01; C00; C01; D01
2 7720501 điều dưỡng A02; B00; B03; D08
3 7720332 kiểm tra y tế A00; B00; B03; D07
4 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B03
5 7620109 Nông nghiệp A00; A01; B00; B03
6 7580205 Xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15
7 7540101 Công nghệ thực phẩm* A00; A01; B00; C01 15
số 8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử A00; A01; C01; D01 15
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15
mười 7510102 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15
thứ mười hai 7420201 công nghệ sinh học A00; A01; B00; B03 15
13 7380107 luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15
14 7340301 Kế toán viên A00; A01; C04; D01 15
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 15
16 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C04; D01 15
17 7340103 Quản trị dịch vụ lữ hành và du lịch A00; A01; C00; D01 15
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 15
19 7220213 chủ nghĩa đông phương A01; C00; D01; D14 15
20 7220201 ngôn ngữ tiếng anh A01; D01; D14; D15 15
21 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15
22 7760101 Dịch vụ cộng đồng A01; C00; C01; D01
23 7720501 điều dưỡng A02; B00; B03; D08
24 7720332 kiểm tra y tế A00; B00; B03; D07
25 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B03
26 7620109 Nông nghiệp A00; A01; B00; B03
27 7580205 Xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15
28 7540101 Công nghệ thực phẩm* A00; A01; B00; C01 15
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử A00; A01; C01; D01 15
30 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15
31 7510102 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15
32 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15
33 7420201 công nghệ sinh học A00; A01; B00; B03 15
34 7380107 luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15
35 7340301 Kế toán viên A00; A01; C04; D01 15
36 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 15
37 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C04; D01 15
38 7340103 Quản trị dịch vụ lữ hành và du lịch A00; A01; C00; D01 15
39 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 15
40 7220213 chủ nghĩa đông phương A01; C00; D01; D14 15
41 7220201 ngôn ngữ tiếng anh A01; D01; D14; D15 15
42 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15

Chỉ tiêu xét tuyển các ngành năm 2019 Trường Đại học Cửu Long

Chuyên ngành Mã ngành Mục tiêu (dự kiến)
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 7220101 60
ngôn ngữ học; Phương tiện truyền thông; Quản lý văn hóa; Người quản lý
ngôn ngữ tiếng anh 7220201 100
chủ nghĩa đông phương 7310608 35
Nghiên cứu Đông Nam Á; du học nhật bản; Hàn Quốc học; Trung Quốc học
Quản trị kinh doanh 7340101 120
Kinh doanh thương mại 7340121 40
Tài chính – Ngân hàng 7340201 80
Kế toán viên 7340301 90
luật kinh tế 7380107 110
công nghệ sinh học 7420201 85
Công nghệ thông tin 7480201 100
Thương mại điện tử; Bảo mật thông tin;Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính; Phát triển ứng dụng di động; công nghệ đa phương tiện
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510102 80
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 130
Công nghệ chế tạo; Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử 7510301 60
Công nghệ thực phẩm 7540101 90
Xây dựng công trình giao thông 7580205 35
Nông nghiệp 7620109 80
Bảo vệ thực vật 7620112 80
điều dưỡng 7720301 150
Điều dưỡng đa khoa; Điều dưỡng hộ sinh; Điều dưỡng Nha khoa; Điều dưỡng Gây mê hồi sức
kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 130
Dịch vụ cộng đồng 7760101 45
Quản trị dịch vụ lữ hành và du lịch 7810103 100
Tổng cộng: 1800

Bạn thấy bài viết Điểm chuẩn trường Đại Học Cửu Long năm 2019 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Điểm chuẩn trường Đại Học Cửu Long năm 2019 bên dưới để Trường THPT Nguyễn Chí Thanh có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: thptnguyenchithanhag.edu.vn của Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Nhớ để nguồn bài viết này: Điểm chuẩn trường Đại Học Cửu Long năm 2019 của website thptnguyenchithanhag.edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục

Xem thêm chi tiết về Điểm chuẩn trường Đại Học Cửu Long năm 2019
Xem thêm bài viết hay:  Đọc hiểu Khóc giữa chiêm bao (Vương Trọng)

Viết một bình luận