Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô năm 2022

Bạn đang xem: Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô năm 2022 tại thptnguyenchithanhag.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2022/2023 được tổng hợp và gửi tới các bạn học sinh. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường Đại học Thành Đô năm 2019 và chỉ tiêu tuyển sinh của trường

Với diện tích hơn 10 ha, Đại học Thành Đô sở hữu khuôn viên rộng lớn và cơ sở vật chất tân tiến, hiện đại với thiết kế trẻ trung, hướng đến sự thuận tiện và thoải mái cho sinh viên, đảm bảo tối đa nhu cầu của sinh viên. cho người học. Sứ mệnh của Đại học Thành Đô là: Tạo dựng môi trường giáo dục giúp người học học tập, nghiên cứu và hoàn thiện bản thân; Được dẫn dắt và truyền cảm hứng bởi nguyên tắc “Trí – Năng – Nhân – Hòa”; góp phần vào sự nghiệp đào tạo và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao cho đất nước.

Địa chỉ: Kim Chung – Hoài Đức – Hà Nội;

Điện thoại: 0243.386 1791, 0934.078668

Điểm chuẩn đại học Thành Đô 2022

Điểm chuẩn đại học Thành Đô 2019

Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thành Đô năm học 2019/2020 như sau:

Mã ngành ngành đào tạo điểm trúng tuyển
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 14h50
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử 14h50
7480201 Công nghệ thông tin 14h50
7340301 Viên kế toán 14h50
7340101 Quản trị kinh doanh 14h50
7810201 Quản lý khách sạn 14h50
7340406 Người quản lý 14h50
7310630 Study Vietnam (Cẩm nang du lịch) 14h50
7220201 ngôn ngữ tiếng anh 14h50
7850101 Quản lý tài nguyên môi trường 14h50
7720201 Dược học (Bằng Dược) 20.00

– Ngưỡng xét tuyển theo kết quả học tập THPT:

+ Điểm học bạ, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18 trở lên

+ Đối với ngành Dược xét tuyển thẳng thí sinh đã tốt nghiệp THPT loại giỏi năm lớp 12 và có tổng điểm trung bình của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 24,0 trở lên.

Tham khảo điểm chuẩn các năm trước

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thành Đô năm 2018

Mã ngành ngành đào tạo mục tiêu điểm chuẩn
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 120 >=14,50
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử 80 >=14,50
7480201 Công nghệ thông tin 190 >=14,50
7340301 Viên kế toán 100 >=14,50
7340101 Quản trị kinh doanh 100 >=14,50
7810201 Quản lý khách sạn 190 >=14,50
7340406 Người quản lý 100 >=14,50
7310630 Study Vietnam(Hướng dẫn du lịch) 140 >=14,50
7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) 140 >=14,50
7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 90 >=14,50
7720201 Dược học (Bằng Dược) 250 >=21,00

Phương thức xét tuyển:

Xét tuyển theo chỉ tiêu, ưu tiên thí sinh nộp hồ sơ sớm

– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: Điểm xét tốt nghiệp THPT

– Xét tuyển theo điểm ghi trên học bạ THPT: Xét tuyển theo học bạ THPT

– Thí sinh được tuyển thẳng khi có một trong các điều kiện sau

+ Điểm tổng kết năm lớp 11 hoặc học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6,0 trở lên

+ Hoặc điểm tổng kết lớp 12 từ 6.0 trở lên

+ Hoặc điểm tổng kết năm lớp 12 của tổ hợp 3 môn khối A, A1, B, C, D đạt từ 18,0 điểm trở lên

+ Hoặc điểm tổng kết năm lớp 10, 11, học kỳ 1, lớp 12 của tổ hợp 3 môn khối A, A1, B, C, D đạt từ 18,0 điểm trở lên

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:

Mã ngành Tên ngành kết hợp chủ đề điểm chuẩn
7220201 ngôn ngữ tiếng anh B00; D01 15,5
7310630 Việt Nam học A00; A01; C00; D01 15,5
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D02 15,5
7340301 Viên kế toán A00; A01; D01; D02 15,5
7340406 Người quản lý A00; A01; C00; D01 15,5
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D02 15,5
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D02 15,5
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử A00; A01; D01; D02 15,5
7720201 Tiệm thuốc A00; B00 15,5
7810201 Quản lý khách sạn A00; A01; C00; D01 15,5
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 15,5

Dữ liệu điểm chuẩn 2016

Mã ngành Tên ngành kết hợp chủ đề điểm chuẩn
7720401 Tiệm thuốc A00; B00 15
7340301 Viên kế toán A00; A01; D01; D02 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D02 15
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử A00; A01; D26; D27 15
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D16; D17 15
7340406 Người quản lý A00; A01; C00; D01 15
7340107 Quản lý khách sạn A00; A01; C00; D01 15
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; D01; D02 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D02 15
7220201 ngôn ngữ tiếng anh D01; D15 15
7220113 Việt Nam học A00; A01; C00; D01 15
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 15

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 Đại học Thành Đô

ngành đào tạo Mã ngành mục tiêu
Công nghệ thông tin 7480201 430
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử 7510301
Viên kế toán 7340301 335
Quản trị kinh doanh 7340101
Người quản lý 7340406
Quản lý khách sạn 7810201 595
Study Vietnam (Cẩm nang du lịch) 7810101
Tiếng Anh (Tiếng Anh du lịch) 7220201
Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 90
Dược học (Bằng Dược) 7720201 50
Tiệm thuốc 6720401 100
điều dưỡng 6720301
Tiếng Anh 6220206 80
tiếng Nhật 6220212
Hướng dẫn viên du lịch 6810103 85
Quản lý khách sạn 6810201
Công nghệ thông tin 7480201 50
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205

Bạn thấy bài viết Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô năm 2022 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô năm 2022 bên dưới để Trường THPT Nguyễn Chí Thanh có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: thptnguyenchithanhag.edu.vn của Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Nhớ để nguồn bài viết này: Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô năm 2022 của website thptnguyenchithanhag.edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục

Xem thêm chi tiết về Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô năm 2022
Xem thêm bài viết hay:  Tuyển chọn 20 bài thơ của Hồ Xuân Hương hay nhất

Viết một bình luận