Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh năm 2021

Bạn đang xem: Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh năm 2021 tại thptnguyenchithanhag.edu.vn

Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh năm 2021 chi tiết các ngành kèm chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của trường và điểm chuẩn các năm trước dành cho các em tham khảo

Trường Đại học Trà Vinh (tiếng anh: Tra Vinh University) là một trong những trường Đại học công lập đứng đầu về đào tạo đa ngành tại miền Nam Việt Nam. Đầu năm 2017 đã được Thủ tướng phê duyệt trường được đổi mô hình đào tạo sang đào tạo theo định hướng ứng dụng.

Địa chỉ: 126, Nguyễn Thiện Thành, Khóm 4, Phường 5, Tp.Trà Vinh

Điện thoại: 0294.3.855.246

Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển
1 51402021 Giáo dục mầm non 20.00
2 71402021 Giáo dục mầm non 20.00
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn 23.65
4 7140202 Giáo dục tiểu học 22.70
5 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 18.00
6 7760101 Công tác xã hội 18.00
7 7810301 Quản lý thể dục thể thao 18.00
8 7310201 Chính trị học 18.00
9 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 18.00
10 7720203 Hóa dược 18.00
11 7480201 Công nghệ thông tin 18.95
12 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 18.00
13 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 23.50
14 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 18.15
15 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 18.00
16 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18.00
17 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 18.00
18 7310101 Kinh tế 18.00
19 7340101 Quản trị kinh doanh 18.60
20 7340122 Thương mại điện tử 18.00
21 7340201 Tài chính – Ngân hàng 18.00
22 7340301 Kế toán 18.00
23 7380101 Luật 18.00
24 7420201 Công nghệ sinh học 18.00
25 7520320 Kỹ thuật môi trường 18.00
26 7540101 Công nghệ thực phẩm 18.00
27 7620101 Nông nghiệp 18.00
28 7620105 Chăn nuôi 18.00
29 7620301 Nuôi trồng thủy sản 18.00
30 7640101 Thú y 18.30
31 7220201 Ngôn ngữ Anh 18.95
32 7720204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.55
33 7310205 Quản lý Nhà nước 18.00
34 7340406 Quản trị văn phòng 18.00
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.00
36 7810201 Quản trị khách sạn 18.00
37 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18.00
38 7220106 Ngôn ngữ Khmer 18.00
39 7229040 Văn hóa học 18.00
40 7720110 Y học dự phòng 18.90
41 7720301 Điều dưỡng 22.00
42 7720401 Dinh dưỡng 18.00
43 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 26.65
44 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 20.00
45 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 18.00
46 7720701 Y tế công cộng 18.00
47 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.00
48 7229009 Tôn giáo học 18.00

Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2020

Tên Ngành

Điểm Chuẩn

CĐ Giáo dục mần non

16,5

Giáo dục mầm non

18,5

Giáo dục tiểu học

18,5

Sư phạm ngữ văn

18,5

Sư phạm tiếng Khmer

18,5

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

15

Ngôn ngữ Anh

15

Ngôn ngữ Pháp

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

Văn hóa học

15

Kinh tế

15

Chính trị học

15

Quản lý nhà nước

15

Quản trị kinh doanh

15

Thương mại điện tử

15

Tài chính – Ngân hàng

15

Kế toán

15

Hệ thống thông tin quản lý

15

Quản trị văn phòng

15

Luật

15

Công nghệ sinh học

15

Công nghệ thông tin

15

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15

Công nghệ kỹ thuật oto

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15

Kỹ thuật môi trường

15

Công nghệ thực phẩm

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

Nông nghiệp

15

Chăn nuôi

15

Nuôi trồng thủy sản

15

Thú y

15

Y khoa

25,2

Y học sự phòng

15

Dược học

15

Hóa dược

15

Điều dưỡng

15

Dinh dưỡng

15

Răng – Hàm – Mặt

25

Kỹ thuật xét nghiệm y học

20,85

Kỹ thuật hình ảnh y học

15

Kỹ thuật phục hồi chức năng

15

Y tế công cộng

15

Công tác xã hội

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

Quản trị khách sạn

15

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

15

Quản lý thể dục thể thao

15

Quản lý tài nguyên môi trường

15

Điểm chuẩn 2019 của trường:

Công bố điểm trúng tuyển Đại học – Đợt 1, xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng – hệ chính quy năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển
1. 7760101 ĐH Công tác xã hội 17
2. 7810301 ĐH Quản lý thể dục thể thao 17
3. 7310201 ĐH Chính trị học 17
4. 7510401 ĐH Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 17
5. 7720203 ĐH Hóa dược 17
6. 7480102 ĐH Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 17
7. 7480201 ĐH Công nghệ thông tin 17
8. 7510201 ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 17
9. 7510205 ĐH Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 17
10. 7510301 ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 17
11. 7510303 ĐH Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 17
12. 7510601 ĐH Quản lý công nghiệp 17
13. 7580205 ĐH Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 17
14. 7510102 ĐH Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 17
15. 7310101 ĐH Kinh tế 17
16. 7340101 ĐH Quản trị kinh doanh 17
17. 7340122 ĐH Thương mại điện tử 17
18. 7340201 ĐH Tài chính – Ngân hàng 17
19. 7340301 ĐH Kế toán 17
20. 7380101 ĐH Luật 17
21. 7420201 ĐH Công nghệ sinh học 17
22. 7520320 ĐH Kỹ thuật môi trường 17
23. 7540101 ĐH Công nghệ thực phẩm 17
24. 7620101 ĐH Nông nghiệp 17
25. 7620105 ĐH Chăn nuôi 17
26. 7620301 ĐH Nuôi trồng thủy sản 17
27. 7640101 ĐH Thú y 17
28. 7220201 ĐH Ngôn ngữ Anh 17
29. 7310205 ĐH Quản lý Nhà nước 17
30. 7340406 ĐH Quản trị văn phòng 17
31. 7810103 ĐH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17
32. 7810201 ĐH Quản trị khách sạn 17
33. 7810202 ĐH Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 17
34. 7220106 ĐH Ngôn ngữ Khmer 17
35. 7220112 ĐH Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 17
36. 7229040 ĐH Văn hóa học 17
37. 7720110 ĐH Y học dự phòng 18
38. 7720301 ĐH Điều dưỡng 18
39. 7720401 ĐH Dinh dưỡng 18
40. 7720601 ĐH Kỹ thuật xét nghiệm y học 18
41. 7720602 ĐH Kỹ thuật hình ảnh y học 18
42. 7720603 ĐH Kỹ thuật phục hồi chức năng 18

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh các ngành năm 2018

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
5140201 Cao Đẳng Giáo dục mầm non 15
7140201 Giáo dục Mầm non 20
7140202 Giáo dục Tiểu học 17
7140217 Sư phạm Ngữ văn 17
7210201 Âm nhạc học 15
7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 15
7210402 Thiết kế công nghiệp 14
7220106 Ngôn ngữ Khmer 14
7220112 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 14
7220201 Ngôn ngữ Anh 14
7229040 Văn hoá học 14
7310101 Kinh tế 14
7310201 Chính trị học 14
7310205 Quản lý nhà nước 14
7340101 Quản trị kinh doanh 14
7340122 Thương mại điện tử 14
7340201 Tài chính – Ngân hàng 14
7340301 Kế toán 14
7340405 Hệ thống thông tin quản lý 14
7340406 Quản trị văn phòng 14
7380101 Luật 14
7420201 Công nghệ sinh học 14
7440122 Khoa học vật liệu 14
7460112 Toán ứng dụng 14
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 14
7480201 Công nghệ thông tin 14
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 14
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 14
7520320 Kỹ thuật môi trường 14
7540101 Công nghệ thực phẩm 14
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14
7620101 Nông nghiệp 14
7620105 Chăn nuôi 14
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 14
7640101 Thú y 14
7720101 Y khoa 20,5
7720201 Dược học 17
7720301 Điều dưỡng 16
7720501 Răng – Hàm – Mặt 19
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 16,75
7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 15
7720701 Y tế công cộng 15
7760101 Công tác xã hội 14
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14
7810301 Quản lý thể dục thể thao 14

Năm 2017

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
5140201 CĐ Giáo dục mầm non M00, M01, M02
7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M02
7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, D84, D90
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14
7210201 Âm nhạc học N00
7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00
7210402 Thiết kế công nghiệp A00, A01, C01, D07
7220106 Ngôn ngữ Khmer D01, D14
7220106 Ngôn ngữ Khmer C00 22.25
7220112 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam C14
7220112 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam C00 23.25
7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D09 19.45
7229040 Văn hoá học C00, D14 18
7310101 Kinh tế A01
7310101 Kinh tế A00, C01, D01 20.75
7310201 Chính trị học D01
7310201 Chính trị học C00 22
7310205 Quản lý nhà nước C00, C04, D01, D14
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 20.75
7340122 Thương mại điện tử A00, A01, C01, D01
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C01, D01 20
7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 19.75
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, C01, D01
7340406 Quản trị văn phòng D01
7340406 Quản trị văn phòng C00, C04, C14 20.5
7380101 Luật A00, A01, C01, D01 20
7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08, D90
7440122 Khoa học vật liệu A00, A01, A02, B00
7460112 Toán ứng dụng A00 22.5
7460112 Toán ứng dụng A01, D90
7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00,A01, C01, D07
7480201 Công nghệ thông tin A00,A01, C01, D07 20.5
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, C01 20.75
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 20.5
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01 19
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01, C01
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 22.5
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học D07
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00 21
7520320 Kỹ thuật môi trường D90
7520320 Kỹ thuật môi trường A02, B00, D08 20.25
7540101 Công nghệ thực phẩm D90
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 20.5
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông C01
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 21.5
7620101 Nông nghiệp D08, D90
7620101 Nông nghiệp A02, B00 19.5
7620105 Chăn nuôi A00, B00, D08, D90
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản D08, D90
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A02, B00 20
7640101 Thú y D90
7640101 Thú y A02, B00, D08 20.5
7720101 Y khoa B00, D08
7720201 Dược học A00, B00
7720301 Điều dưỡng B00, D08 25.25
7720501 Răng – Hàm – Mặt B00, D08
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00
7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00, B00
7720701 Y tế công cộng A00, B00 21
7760101 Công tác xã hội D66, D78
7760101 Công tác xã hội C00, C04 20.5
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C04, D01, D15
7810301 Quản lý thể dục thể thao B04, C18, T00, T03

Năm 2016

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
51140201 Giáo dục Mầm non M02 15.5
51140201 Giáo dục Mầm non M01 15.5
51140201 Giáo dục Mầm non M00 15.5
0 Các ngành đào tạo cao đẳng 0 15.5
7760101 Công tác xã hội C00; C04; D66; D78 15.5
7720601 Răng – Hàm – Mặt B00 15.5
7720501 Điều dưỡng B00 15.5
7720401 Dược học A00; B00 15.5
7720332 Xét nghiệm y học A00; B00 15.5
7720301 Y tế công cộng A00; B00 15.5
7720101 Y đa khoa B00 15.5
7640101 Thú y A02; B00; D08 15.5
7620301 Nuôi trồng thủy sản B00 15.5
7620301 Nuôi trồng thủy sản A02; D08 15.5
7620101 Nông nghiệp B00 15.5
7620101 Nông nghiệp A02; D08 15.5
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 15.5
7540101 Công nghệ thực phẩm D07 15.5
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00 15.5
7520320 Kỹ thuật môi trường A02; B00; D08 15.5
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 15.5
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C01 15.5
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 15.5
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01 15.5
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15.5
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C01 15.5
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A01 15.5
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00 15.5
7480201 Công nghệ thông tin A00 15.5
7480201 Công nghệ thông tin A01; C01; D07 15.5
7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D90 15.5
7430122 Khoa học vật liệu A00; A01; D08; D90 15.5
7380101 Luật A00 15.5
7380101 Luật A01; C00; D01 15.5
7340406 Quản trị văn phòng A00 15.5
7340406 Quản trị văn phòng C04; D14 15.5
7340406 Quản trị văn phòng D01 15.5
7340301 Kế toán C01 15.5
7340301 Kế toán A00; A01; D01 15.5
7340201 Tài chính – Ngân hàng C01 15.5
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 15.5
7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C14; D01; D15 15.5
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15.5
7310201 Chính trị học C00; D01 15.5
7310101 Kinh tế C01 15.5
7310101 Kinh tế A00; A01; D01 15.5
7220340 Văn hóa học C00; D14 15.5
7220201 Ngôn ngữ Anh D09 15.5
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 15.5
7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00; D14 15.5
7220106 Ngôn ngữ Khme C00; D01; D14 15.5
7210402 Thiết kế công nghiệp V01; V03 15.5
7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 15.5
7210201 Âm nhạc học N00 15.5
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14 15.5
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D84; D90 15.5
7140201 Giáo dục Mầm non M01; M02 15.5
7140201 Giáo dục Mầm non M00 15.5

Chỉ tiêu Đại học Trà Vinh năm học 2019

Chi tiết như sau:

Ngành học Mã ngành Theo KQ thi THPT QG Theo phương thức khác
Các ngành đào tạo đại học 3.925 3.225
CĐ Giáo dục mầm non 5140201 50
Giáo dục Mầm non 7140201 50
Giáo dục Tiểu học 7140202 50
Sư phạm Ngữ văn 7140217 50
Sư phạm Tiếng Khmer 7140226 50
Âm nhạc học 7210201 15 15
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 7210210 15 15
Ngôn ngữ Khmer 7220106 75 75
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112 50 50
Ngôn ngữ Anh 7220201 125 125
Ngôn ngữ Pháp 7220203 20 20
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 20 20
Văn hoá học 7229040 50 50
Kinh tế 7310101 125 125
Chính trị học 7310201 40 40
Quản lý nhà nước 7310205 50 50
Quản trị kinh doanh 7340101 150 150
Thương mại điện tử 7340122 100 100
Tài chính – Ngân hàng 7340201 100 100
Kế toán 7340301 200 200
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 100 100
Quản trị văn phòng 7340406 150 150
Luật 7380101 200 200
Công nghệ sinh học 7420201 35 35
Khoa học vật liệu 7440122 25 25
Toán ứng dụng 7460112 25 25
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 100 100
Công nghệ thông tin 7480201 100 100
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 50 50
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 100 100
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 25 25
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 75 75
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 40 40
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 50 50
Quản lý công nghiệp 7510601 20 20
Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 25 25
Kỹ thuật môi trường 7520320 50 50
Công nghệ thực phẩm 7540101 50 50
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 40 40
Nông nghiệp 7620101 50 50
Chăn nuôi 7620105 75 75
Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 50 50
Thú y 7640101 75 75
Y khoa 7720101 250
Y học dự phòng 7720110 50 50
Dược học 7720201 150
Hoá dược 7720203 30 30
Điều dưỡng 7720301 60 60
Dinh dưỡng 7720401 35 35
Răng – Hàm – Mặt 7720501 50
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 30 30
Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 30 30
Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 50 50
Y tế công cộng 7720701 50 50
Công tác xã hội 7760101 25 25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 100 100
Quản trị khách sạn 7810201 50 50
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 45 45
Quản lý thể dục thể thao 7810301 25 25

Bạn thấy bài viết Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh năm 2021 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh năm 2021 bên dưới để Trường THPT Nguyễn Chí Thanh có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: thptnguyenchithanhag.edu.vn của Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Nhớ để nguồn bài viết này: Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh năm 2021 của website thptnguyenchithanhag.edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục

Xem thêm chi tiết về Điểm chuẩn trường Đại học Trà Vinh năm 2021
Xem thêm bài viết hay:  Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật, cách tính thể tích hình hộp chữ nhật

Viết một bình luận