Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến năm 2019

Bạn đang xem: Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến năm 2019 tại thptnguyenchithanhag.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2019 chi tiết các ngành có chỉ tiêu tuyển sinh năm nay và một số điểm chuẩn các năm trước để các bạn tham khảo.

Trường Đại học Văn Hiến là trường đại học trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo được thành lập theo Quyết định số 517/QĐ-TTg ngày 11/7/1997 của Thủ tướng Chính phủ. Đội ngũ giảng viên hiện nay của Trường Đại học Văn Hiến gồm có 1 giáo sư; 18 Phó Giáo sư và hơn 300 Tiến sĩ, ThS là giảng viên chính thức hoặc nhân viên lâu năm.

Địa chỉ: 665-667-669 Điện Biên Phủ, P.1, Q.3, TP. Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

SĐT: 18001568 (Tổng đài)

Điểm chuẩn năm 2019 của trường:

Sẽ được cập nhật ngay khi nhà trường thông báo! Các bạn có thể tham khảo điểm chuẩn các năm trước để đưa ra lựa chọn cho mình:

Điểm chuẩn các ngành Đại học Văn Hiến năm 2018:

Điểm chuẩn theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia

Mã ngành Tên ngành kết hợp chủ đề điểm chuẩn
7520207 Kỹ thuật điện tử truyền thông A00; A01; C01; D01 14
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 13,5
7340107 Quản lý khách sạn A00; C00; C04; D01 13,5
7340103 Quản trị dịch vụ lữ hành và du lịch A00; C00; C04; D01 13
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 13,5
7310401 Tâm lý A00; B00; C00; D01 13,5
7310301 xã hội học A00; C00; C04; D01 13
7220340 văn hóa học đường C00; D01; D14; D15 15,5
7220330 Văn học C00; D01; D14; D15 13
7220213 chủ nghĩa đông phương A01; C00; D01; D15 13
7220209 tiếng Nhật A01; D01; D10; D15 14
7220204 người Trung Quốc A01; D01; D10; D15 13,5
7220203 ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 15
7220201 ngôn ngữ tiếng anh A01; D01; D10; D15 13
7220113 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 15,5
7210208 Đàn piano N00 5
7210205 thanh nhạc N00 5

Hình thức xét tuyển theo học bạ:

– Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT.

– Đối tượng xét tuyển: Theo khối thi truyền thống hoặc tổ hợp các môn xét tuyển theo từng ngành.

– Điểm xét tuyển:

* Đối với bậc đại học.

Dạng 1: Tổng điểm trung bình 3 môn trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng từ 18,0 điểm

Dạng 2: Tổng điểm trung bình 3 môn trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng từ 18,0 điểm.

Dạng 3: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên.

* Đối với bậc cao đẳng: thí sinh chỉ cần tốt nghiệp THPT.

Tham khảo điểm chuẩn các năm trước:

2017

Mã ngành Tên ngành kết hợp chủ đề điểm chuẩn
7220201 ngôn ngữ tiếng anh A01, D01, D10, D15 18,5
7220203 ngôn ngữ Pháp A01, D01, D10, D15 15,75
7220204 người Trung Quốc A01, D01, D10, D15 19,25
7220209 tiếng Nhật A01, D01, D10, D15 17,5
7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 18
7229040 Văn hóa học C00, D01, D14, D15 15,5
7310301 xã hội học A00, C00, C04, D01 19,75
7310401 Tâm lý A00, B00, C00, D01 20,5
7310608 chủ nghĩa đông phương A01, C00, D01, D15 20
7310630 Việt Nam học C00, D01, D14, D15 18,75
7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C04, D01 17
7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 16,25
7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01, C01, D01 15,5
7810103 Quản trị dịch vụ lữ hành và du lịch A00, C00, C04, D01 17,25
7810201 Quản lý khách sạn A00, C00, C04, D01 17,75

2016

Mã ngành Tên ngành kết hợp chủ đề điểm chuẩn
7520207 Kỹ thuật điện tử truyền thông A00; A01; C01; D01 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15
7340107 Quản lý khách sạn A00; C00; C04; D01 15
7340103 Quản trị dịch vụ lữ hành và du lịch A00; C00; C04; D01 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 15
7310401 Tâm lý A00; B00; C00; D01 15
7310301 xã hội học A00; C00; C04; D01 15
7220340 văn hóa học đường C00; D01; D14; D15 15
7220330 Văn học C00; D01; D14; D15 15
7220213 chủ nghĩa đông phương A01; C00; D01; D15 15
7220209 tiếng Nhật A01; D01; D10; D15 15
7220204 người Trung Quốc A01; D01; D10; D15 15
7220203 ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 15
7220201 ngôn ngữ tiếng anh A01; D01; D10; D15 15
7220113 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 15

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 của Đại học Văn Hiến

Dự kiến ​​chỉ tiêu tuyển sinh: 3.000. Tuyển sinh như sau:

Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành

Công nghệ thông tin:

– Hệ thống thông tin,

– Internet

7480201

Kỹ thuật điện tử viễn thông:

– Kỹ thuật điện tử viễn thông,

– Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520207

Quản trị kinh doanh:

– Quản lý xí nghiệp thủy sản,

– Quản trị kinh doanh,

– Kinh doanh quốc tế,

– Tiếp thị,

– Quản lý tài chính doanh nghiệp,

– Quản lý nguồn nhân lực,

– Quản lý dự án,

– Kinh doanh thương mại,

– Quản trị kinh doanh tổng hợp,

– Sự quản lí bệnh viện.

7340101
Tài chính ngân hàng 7340201
Kế toán viên 7340301
Chương trình chất lượng cao: Kế toán

Quan hệ công chúng:

– Truyền thông – sự kiện,

– Quảng cáo

7320108
Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng 7510605
công nghệ sinh học 7420201
Khoa học cây trồng 7620110
Công nghệ thực phẩm 7540101
du lịch 7810101
Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202

Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành:

– sự quản ly du lịch,

– Hướng dẫn viên du lịch

7810103
Chương trình chất lượng cao: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Quản lý khách sạn 7810201
Chương trình chất lượng cao: Quản lý khách sạn

xã hội học:

– Xã hội học về truyền thông – Báo chí,

– Xã hội học quản lý tổ chức xã hội

7310301
Dịch vụ cộng đồng 7760101

Tâm lý:

– Tư vấn và trị liệu,

– Tư vấn và quản lý nhân sự,

– Tâm lý trị liệu.

7310401

Văn học:

– Văn – Sư phạm,

– Văn học – Truyền thông,

– Văn – Quản trị văn phòng

7229030
Việt Nam Học: Văn Hóa Việt Nam 7310630

Văn hóa học đường:

– Di sản văn hóa,

– Văn hóa du lịch

7229040

ngôn ngữ tiếng anh:

– Tiếng Anh thương mại,

– Phương pháp dạy học môn Tiếng Anh,

– Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch,

– Tiếng Anh Quốc tế học.

7220201
Chương trình chất lượng cao: Tiếng Anh thương mại
Tiếng Nhật: Tiếng Nhật thương mại 7220209
Ngôn ngữ tiếng Trung: Tiếng Trung thương mại 7220204
Tiếng Pháp: Tiếng Pháp thương mại 7220203

chủ nghĩa đông phương:

– Du học Nhật Bản,

– Hàn Quốc học

7310608
thanh nhạc 7210205
Đàn piano 7210208
Trường cao đẳng
Tin học ứng dụng: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính. 6480201

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông:

– Công nghệ kỹ thuật điện tử – truyền thông,

– Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

6.510.312
Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại 6340404

Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành:

– sự quản ly du lịch,

– Hướng dẫn viên du lịch

6810101
Quản lý khách sạn 6810201
Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống 6810205

Tiếng Anh:

– Tiếng Anh thương mại,

– Phương pháp dạy học môn Tiếng Anh

6220206
Tiếng Nhật: Tiếng Nhật thương mại 6220212
Tiếng Trung: Tiếng Trung thương mại 6220209
Tiếng Pháp: Tiếng Pháp thương mại 6220208

Bạn thấy bài viết Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến năm 2019 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến năm 2019 bên dưới để Trường THPT Nguyễn Chí Thanh có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: thptnguyenchithanhag.edu.vn của Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Nhớ để nguồn bài viết này: Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến năm 2019 của website thptnguyenchithanhag.edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục

Xem thêm chi tiết về Điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến năm 2019
Xem thêm bài viết hay:  Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2021

Viết một bình luận