Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1 có đáp án

Bạn đang xem: Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1 có đáp án tại thptnguyenchithanhag.edu.vn

Câu 2. Tính chất vật lý của ancol etylic là

A. chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, tan được nhiều chất như iot, benzen,…

B. chất lỏng màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, tan được nhiều chất như: iot, benzen,…

C. chất lỏng không màu, không tan trong nước, tan được nhiều chất như iot, benzen,…

D. chất lỏng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, tan được nhiều chất như: iot, benzen,…

Câu 3. Độ rượu là

A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước.

B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước.

C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước.

D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu và nước.

Câu 7. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với ancol etylic là

A. KOH, Na, CH3COOH, O2.

B. Na, C2H4, CH3COOH, O2.

C. Na, K, CH3COOH, O2.

D.Ca(OH)2 , K , CH3COOH , O2 .

Câu 11. Trong 100 ml rượu 40°; chứa đựng

A. 40 ml nước và 60 ml rượu nguyên chất

B. 40 ml rượu nguyên chất và 60 ml nước

C. 40g rượu nguyên chất và 60g nước

D. 40 gam nước và 60 gam ancol nguyên chất

Câu 41. Có 3 chất hữu cơ có công thức phân tử C2H4, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B, C, biết:- Chất A, C phản ứng được với natri.- Chất B ít tan trong nước. – Chất C có thể phản ứng với Na2CO3 Công thức phân tử của A, B, C lần lượt là

A. C2H4, C2H4O2, C2H6O.

B. C2H4, C2H6O, C2H4O2.

C. C2H6O , C2H4O2 , C2H4

D. C2H6O , C2H4 , C2H4O2.

Câu 49. Có 3 chất hữu cơ có công thức phân tử C6H6, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y và Z. Biết:- Chất X, Y phản ứng được với K.- Chất Z không tan trong nước. – Chất X phản ứng với Na2CO3. Vậy X, Y, Z có công thức phân tử lần lượt là

A. C2H6O , C6H6 , C2H4O2

B. C2H4O2 , C2H6O , C6H6

C. C2H6O , C2H4O2 , C6H6

D. C2H4O2 , C6H6 , C6H6O

Câu 50. Cho dãy phản ứng sau A → C2H5OH → B → CH3COONa → C → C2H2 Các chất A, B, C lần lượt là

A. C6H12O6 , CH3COOH , CH4

B. C6H6 , CH3COOH , C2H4

C. C6H12O6 , C2H5ONa , CH4

D. C2H4, CH3COOH, C2H5ONa

Câu 55. Chất béo là gì?

A. một este

B. este của glixerol

C. este của glixerol và axit béo

D. hỗn hợp nhiều este của glixerol và axit béo

Câu 63. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo không tan trong nước

B. Axit béo là axit hữu cơ có công thức chung là RCOOH.

C. Dầu ăn và dầu mỏ có cùng thành phần nguyên tố

D. Chất béo tan trong xăng, benzen…

Câu 75. Giấm là

A. Dung dịch rượu etylic có nồng độ trên 10%

B. dung dịch rượu etylic có nồng độ dưới 2%

C. dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2% đến 5%

D. dung dịch axit axetic có nồng độ 5%-10%

Câu 104. Ứng dụng của saccarozơ trong thực tế là:

A. Nguyên liệu trong công nghiệp thực phẩm, thức ăn cho người, bào chế thuốc

B. Nguyên liệu sản xuất thuốc nhuộm, sản xuất giấy, thực phẩm cho người

C. Làm đồ ăn cho người, tráng gương, tráng phích

D. Làm thức ăn cho người, sản xuất gỗ, giấy, thuốc nhuộm

Câu 112. Tính chất vật lý của sacarozơ là

A. là chất rắn kết tinh, màu vàng nhạt, vị ngọt, dễ tan trong nước

B. là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt, không tan trong nước

C. là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước

D. là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt, không tan trong nước lạnh

Câu 115. Đường sacarozơ có ứng dụng trong thực tế là

A. nguyên liệu trong công nghiệp lương thực, thực phẩm cho người, bào chế thuốc

B. nguyên liệu để sản xuất thuốc nhuộm, sản xuất giấy, thực phẩm cho người

C. làm thức ăn cho người, tráng gương, tráng phích

D. làm thức ăn cho người, sản xuất gỗ, giấy, thuốc nhuộm

Câu 125. Chọn phát biểu đúng

A. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều lần so với tinh bột.

B. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối nhỏ.

C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.

D. Xenlulozơ và tinh bột có cùng phân tử khối

Câu 135. Phát biểu nào sau đây về tinh bột là đúng?

A. Tinh bột và xenlulozơ đều dễ tan trong nước

B. Tinh bột tan trong nước còn xenlulozơ không tan trong nước

C. Tinh bột và xenlulozơ không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng

D. Tinh bột không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng; Xenlulozơ không tan trong nước lạnh và nước nóng

Câu 144. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.

B. Tinh bột và xenlulozơ đều có số mắt xích trong phân tử bằng nhau.

C. Tinh bột và xenlulozơ có cùng phân tử khối.

D. Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong nước.

Câu 150. Chọn nhận xét đúng

A. Protein có khối lượng phân tử lớn, cấu tạo đơn giản

B. Prôtêin có khối lượng phân tử lớn, được cấu tạo từ nhiều phân tử axit amin giống nhau

C. Prôtêin có phân tử khối rất lớn và cấu tạo vô cùng phức tạp do nhiều loại axit amin tạo thành

D. Protein có khối lượng phân tử lớn do nhiều phân tử axit axetic tạo nên.

Câu 155. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?

A. Protein có khối lượng phân tử lớn, cấu tạo đơn giản

B. Prôtêin có khối lượng phân tử lớn và được cấu tạo từ nhiều phân tử axit amin giống nhau.

C. Prôtêin có khối lượng phân tử rất lớn và cấu tạo vô cùng phức tạp do nhiều axit amin tạo thành

D. Protein có khối lượng phân tử lớn do nhiều phân tử axit aminoaxetic tạo nên.

Câu 160. Dấu hiệu để nhận biết protein là

A. làm xanh dung dịch iot

B. có phản ứng đông tụ tạo thành chất trắng khi đun nóng

C. thủy phân trong dung dịch axit

D. cháy có mùi khét và có phản ứng đông tụ khi đun nóng

Câu 166. Khái niệm đúng về polime là

A. Polime là hợp chất được tạo thành từ những phân tử lớn.

B. Polime là đơn chất được tạo thành từ những phân tử có phân tử khối nhỏ hơn

C. Polime chỉ là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng hoặc phản trùng ngưng.

D. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành

Câu 169. Tính chất chung của polime là

A. Chất lỏng, không màu, không tan trong nước.

B. Chất khí, không màu, không tan trong nước

C. Chất rắn, không bay hơi, không tan trong nước.

D. Chất rắn, không màu, không mùi

Câu 177. Phát biểu đúng nhất là

A. Polime là chất dễ bay hơi

B. Polime là chất dễ tan trong nước

C. Polime chỉ do con người tạo ra, không có trong tự nhiên

D. Polime là chất rắn, không bay hơi, thường không tan trong nước

Câu 178. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân tử polime được tạo thành từ nhiều mắt xích liên kết với nhau

B. Tơ là những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp, có cấu trúc mạch thẳng, có thể kéo thành sợi

C. Cao su được phân thành cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp

D. Ưu điểm của cao su là tính đàn hồi, hút nước, thoáng khí

Đáp án Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1 có đáp án

Câu Câu trả lời Câu Câu trả lời
Câu hỏi 1 DỄ DÀNG Câu 94
câu 2 Một Câu hỏi 95 DỄ DÀNG
câu 3 Một Câu 96 DỄ DÀNG
câu 4 DỄ DÀNG Câu hỏi 97 Một
câu hỏi 5 Một Câu 98 Một
câu 6 GỠ BỎ Câu 99 DỄ DÀNG
câu 7 Câu hỏi 100
câu 8 DỄ DÀNG Câu 101 Một
câu 9 DỄ DÀNG Câu 102 DỄ DÀNG
câu hỏi 10 DỄ DÀNG Câu 103 DỄ DÀNG
câu 11 GỠ BỎ Câu 104 Một
câu 12 Câu 105 DỄ DÀNG
câu 13 GỠ BỎ Câu 106 GỠ BỎ
câu 14 Một Câu 107 GỠ BỎ
câu 15 GỠ BỎ Câu 108 GỠ BỎ
câu 16 DỄ DÀNG Câu 109 GỠ BỎ
câu 17 Câu hỏi 110
câu 18 Một Câu 111 DỄ DÀNG
câu 19 Câu 112
câu 20 DỄ DÀNG Câu 113 GỠ BỎ
câu 21 Câu 114 DỄ DÀNG
Câu hỏi 22 GỠ BỎ Câu hỏi 115 Một
câu 23 Câu 116 DỄ DÀNG
câu 24 GỠ BỎ Câu 117
Câu hỏi 25 Câu 118 DỄ DÀNG
câu 26 Câu 119 GỠ BỎ
Câu 27 DỄ DÀNG Câu hỏi 120
câu 28 GỠ BỎ Câu 121 GỠ BỎ
Câu 29 DỄ DÀNG Câu 122 GỠ BỎ
Câu hỏi 30 GỠ BỎ Câu 123 GỠ BỎ
câu 31 Câu 124 DỄ DÀNG
câu 32 DỄ DÀNG Câu hỏi 125 Một
Câu 33 Một Câu 126 Một
câu 34 GỠ BỎ Câu 127 GỠ BỎ
Câu 35 Câu 128 GỠ BỎ
Câu 36 GỠ BỎ Câu 129
Câu 37 Câu 130
Câu 38 Một Câu 131 Một
Câu 39 DỄ DÀNG Câu 132 DỄ DÀNG
câu 40 Câu 133
Câu 41 DỄ DÀNG Câu 134
câu 42 Một Câu 135 DỄ DÀNG
Câu 43 GỠ BỎ Câu 136 DỄ DÀNG
câu 44 DỄ DÀNG Câu 137 Một
Câu 45 Một Câu 138 GỠ BỎ
Câu 46 GỠ BỎ Câu 139 DỄ DÀNG
Câu 47 DỄ DÀNG Câu 140 Một
Câu 48 DỄ DÀNG Câu 141 Một
Câu 49 GỠ BỎ Câu hỏi 142 DỄ DÀNG
Câu hỏi 50 Một Câu hỏi 143 DỄ DÀNG
Câu 51 GỠ BỎ Câu 144 Một
Câu 52 GỠ BỎ Câu hỏi 145 GỠ BỎ
Câu 53 Câu 146 Một
Câu 54 Câu 147 GỠ BỎ
Câu hỏi 55 DỄ DÀNG Câu 148 DỄ DÀNG
Câu 56 GỠ BỎ Câu 149 Một
Câu hỏi 57 Câu hỏi 150
Câu 58 DỄ DÀNG Câu 151 DỄ DÀNG
Câu hỏi 59 DỄ DÀNG Câu hỏi 152 GỠ BỎ
Câu 60 GỠ BỎ Câu 153 GỠ BỎ
Câu 61 Một Câu hỏi 154 DỄ DÀNG
Câu 62 GỠ BỎ Câu 155
Câu 63 Câu 156 Một
Câu 64 DỄ DÀNG Câu hỏi 157 DỄ DÀNG
Câu hỏi 65 DỄ DÀNG Câu 158 DỄ DÀNG
Câu 66 DỄ DÀNG Câu 159 DỄ DÀNG
Câu hỏi 67 Một Câu 160 DỄ DÀNG
Câu 68 DỄ DÀNG Câu 161
Câu 69 GỠ BỎ Câu 162 DỄ DÀNG
Câu hỏi 70 DỄ DÀNG Câu 163 GỠ BỎ
Câu 71 Một Câu 164 GỠ BỎ
Câu 72 GỠ BỎ Câu 165 Một
Câu 73 Một Câu 166 DỄ DÀNG
Câu 74 GỠ BỎ Câu 167
Câu hỏi 75 Câu 168 GỠ BỎ
Câu 76 GỠ BỎ Câu 169
Câu 77 GỠ BỎ Câu hỏi 170 Một
Câu 78 Một Câu 171 DỄ DÀNG
Câu 79 Một Câu 172
Câu 80 GỠ BỎ Câu 173 GỠ BỎ
Câu 81 DỄ DÀNG Câu 174
Câu 82 DỄ DÀNG Câu hỏi 175 DỄ DÀNG
Câu 83 DỄ DÀNG Câu 176 DỄ DÀNG
Câu 84 Câu 177 DỄ DÀNG
Câu hỏi 85 GỠ BỎ Câu 178 DỄ DÀNG
Câu 86 DỄ DÀNG Câu 179 Một
Câu 87 GỠ BỎ Câu 180
Câu 88 Câu 181 DỄ DÀNG
Câu 89 GỠ BỎ Câu 182 DỄ DÀNG
Câu 90 Câu 183 Một
Câu 91 GỠ BỎ Câu 184 Một
Câu 92 GỠ BỎ Câu 185 DỄ DÀNG
Câu 93

Chu Huyền (Tổng hợp)

Bạn thấy bài viết Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1 có đáp án có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1 có đáp án bên dưới để Trường THPT Nguyễn Chí Thanh có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: thptnguyenchithanhag.edu.vn của Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Nhớ để nguồn bài viết này: Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1 có đáp án của website thptnguyenchithanhag.edu.vn

Chuyên mục: Giáo dục

Xem thêm chi tiết về Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1 có đáp án
Xem thêm bài viết hay:  Trả lời câu hỏi bài 12 SGK Địa lí lớp 6

Viết một bình luận