Câu 2. Tính chất vật lý của ancol etylic là
A. chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, tan được nhiều chất như iot, benzen,…
B. chất lỏng màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, tan được nhiều chất như: iot, benzen,…
C. chất lỏng không màu, không tan trong nước, tan được nhiều chất như iot, benzen,…
D. chất lỏng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, tan được nhiều chất như: iot, benzen,…
Câu 3. Độ rượu là
A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước.
B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước.
C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước.
D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu và nước.
Câu 7. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với ancol etylic là
A. KOH, Na, CH3COOH, O2.
B. Na, C2H4, CH3COOH, O2.
C. Na, K, CH3COOH, O2.
D.Ca(OH)2 , K , CH3COOH , O2 .
Câu 11. Trong 100 ml rượu 40°; chứa đựng
A. 40 ml nước và 60 ml rượu nguyên chất
B. 40 ml rượu nguyên chất và 60 ml nước
C. 40g rượu nguyên chất và 60g nước
D. 40 gam nước và 60 gam ancol nguyên chất
Câu 41. Có 3 chất hữu cơ có công thức phân tử C2H4, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B, C, biết:- Chất A, C phản ứng được với natri.- Chất B ít tan trong nước. – Chất C có thể phản ứng với Na2CO3 Công thức phân tử của A, B, C lần lượt là
A. C2H4, C2H4O2, C2H6O.
B. C2H4, C2H6O, C2H4O2.
C. C2H6O , C2H4O2 , C2H4
D. C2H6O , C2H4 , C2H4O2.
Câu 49. Có 3 chất hữu cơ có công thức phân tử C6H6, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y và Z. Biết:- Chất X, Y phản ứng được với K.- Chất Z không tan trong nước. – Chất X phản ứng với Na2CO3. Vậy X, Y, Z có công thức phân tử lần lượt là
A. C2H6O , C6H6 , C2H4O2
B. C2H4O2 , C2H6O , C6H6
C. C2H6O , C2H4O2 , C6H6
D. C2H4O2 , C6H6 , C6H6O
Câu 50. Cho dãy phản ứng sau A → C2H5OH → B → CH3COONa → C → C2H2 Các chất A, B, C lần lượt là
A. C6H12O6 , CH3COOH , CH4
B. C6H6 , CH3COOH , C2H4
C. C6H12O6 , C2H5ONa , CH4
D. C2H4, CH3COOH, C2H5ONa
Câu 55. Chất béo là gì?
A. một este
B. este của glixerol
C. este của glixerol và axit béo
D. hỗn hợp nhiều este của glixerol và axit béo
Câu 63. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo không tan trong nước
B. Axit béo là axit hữu cơ có công thức chung là RCOOH.
C. Dầu ăn và dầu mỏ có cùng thành phần nguyên tố
D. Chất béo tan trong xăng, benzen…
Câu 75. Giấm là
A. Dung dịch rượu etylic có nồng độ trên 10%
B. dung dịch rượu etylic có nồng độ dưới 2%
C. dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2% đến 5%
D. dung dịch axit axetic có nồng độ 5%-10%
Câu 104. Ứng dụng của saccarozơ trong thực tế là:
A. Nguyên liệu trong công nghiệp thực phẩm, thức ăn cho người, bào chế thuốc
B. Nguyên liệu sản xuất thuốc nhuộm, sản xuất giấy, thực phẩm cho người
C. Làm đồ ăn cho người, tráng gương, tráng phích
D. Làm thức ăn cho người, sản xuất gỗ, giấy, thuốc nhuộm
Câu 112. Tính chất vật lý của sacarozơ là
A. là chất rắn kết tinh, màu vàng nhạt, vị ngọt, dễ tan trong nước
B. là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt, không tan trong nước
C. là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước
D. là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt, không tan trong nước lạnh
Câu 115. Đường sacarozơ có ứng dụng trong thực tế là
A. nguyên liệu trong công nghiệp lương thực, thực phẩm cho người, bào chế thuốc
B. nguyên liệu để sản xuất thuốc nhuộm, sản xuất giấy, thực phẩm cho người
C. làm thức ăn cho người, tráng gương, tráng phích
D. làm thức ăn cho người, sản xuất gỗ, giấy, thuốc nhuộm
Câu 125. Chọn phát biểu đúng
A. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều lần so với tinh bột.
B. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối nhỏ.
C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
D. Xenlulozơ và tinh bột có cùng phân tử khối
Câu 135. Phát biểu nào sau đây về tinh bột là đúng?
A. Tinh bột và xenlulozơ đều dễ tan trong nước
B. Tinh bột tan trong nước còn xenlulozơ không tan trong nước
C. Tinh bột và xenlulozơ không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng
D. Tinh bột không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng; Xenlulozơ không tan trong nước lạnh và nước nóng
Câu 144. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
B. Tinh bột và xenlulozơ đều có số mắt xích trong phân tử bằng nhau.
C. Tinh bột và xenlulozơ có cùng phân tử khối.
D. Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong nước.
Câu 150. Chọn nhận xét đúng
A. Protein có khối lượng phân tử lớn, cấu tạo đơn giản
B. Prôtêin có khối lượng phân tử lớn, được cấu tạo từ nhiều phân tử axit amin giống nhau
C. Prôtêin có phân tử khối rất lớn và cấu tạo vô cùng phức tạp do nhiều loại axit amin tạo thành
D. Protein có khối lượng phân tử lớn do nhiều phân tử axit axetic tạo nên.
Câu 155. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Protein có khối lượng phân tử lớn, cấu tạo đơn giản
B. Prôtêin có khối lượng phân tử lớn và được cấu tạo từ nhiều phân tử axit amin giống nhau.
C. Prôtêin có khối lượng phân tử rất lớn và cấu tạo vô cùng phức tạp do nhiều axit amin tạo thành
D. Protein có khối lượng phân tử lớn do nhiều phân tử axit aminoaxetic tạo nên.
Câu 160. Dấu hiệu để nhận biết protein là
A. làm xanh dung dịch iot
B. có phản ứng đông tụ tạo thành chất trắng khi đun nóng
C. thủy phân trong dung dịch axit
D. cháy có mùi khét và có phản ứng đông tụ khi đun nóng
Câu 166. Khái niệm đúng về polime là
A. Polime là hợp chất được tạo thành từ những phân tử lớn.
B. Polime là đơn chất được tạo thành từ những phân tử có phân tử khối nhỏ hơn
C. Polime chỉ là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng hoặc phản trùng ngưng.
D. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành
Câu 169. Tính chất chung của polime là
A. Chất lỏng, không màu, không tan trong nước.
B. Chất khí, không màu, không tan trong nước
C. Chất rắn, không bay hơi, không tan trong nước.
D. Chất rắn, không màu, không mùi
Câu 177. Phát biểu đúng nhất là
A. Polime là chất dễ bay hơi
B. Polime là chất dễ tan trong nước
C. Polime chỉ do con người tạo ra, không có trong tự nhiên
D. Polime là chất rắn, không bay hơi, thường không tan trong nước
Câu 178. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử polime được tạo thành từ nhiều mắt xích liên kết với nhau
B. Tơ là những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp, có cấu trúc mạch thẳng, có thể kéo thành sợi
C. Cao su được phân thành cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp
D. Ưu điểm của cao su là tính đàn hồi, hút nước, thoáng khí
Đáp án Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1 có đáp án
Câu | Câu trả lời | Câu | Câu trả lời |
---|---|---|---|
Câu hỏi 1 | DỄ DÀNG | Câu 94 | CŨ |
câu 2 | Một | Câu hỏi 95 | DỄ DÀNG |
câu 3 | Một | Câu 96 | DỄ DÀNG |
câu 4 | DỄ DÀNG | Câu hỏi 97 | Một |
câu hỏi 5 | Một | Câu 98 | Một |
câu 6 | GỠ BỎ | Câu 99 | DỄ DÀNG |
câu 7 | CŨ | Câu hỏi 100 | CŨ |
câu 8 | DỄ DÀNG | Câu 101 | Một |
câu 9 | DỄ DÀNG | Câu 102 | DỄ DÀNG |
câu hỏi 10 | DỄ DÀNG | Câu 103 | DỄ DÀNG |
câu 11 | GỠ BỎ | Câu 104 | Một |
câu 12 | CŨ | Câu 105 | DỄ DÀNG |
câu 13 | GỠ BỎ | Câu 106 | GỠ BỎ |
câu 14 | Một | Câu 107 | GỠ BỎ |
câu 15 | GỠ BỎ | Câu 108 | GỠ BỎ |
câu 16 | DỄ DÀNG | Câu 109 | GỠ BỎ |
câu 17 | CŨ | Câu hỏi 110 | CŨ |
câu 18 | Một | Câu 111 | DỄ DÀNG |
câu 19 | CŨ | Câu 112 | CŨ |
câu 20 | DỄ DÀNG | Câu 113 | GỠ BỎ |
câu 21 | CŨ | Câu 114 | DỄ DÀNG |
Câu hỏi 22 | GỠ BỎ | Câu hỏi 115 | Một |
câu 23 | CŨ | Câu 116 | DỄ DÀNG |
câu 24 | GỠ BỎ | Câu 117 | CŨ |
Câu hỏi 25 | CŨ | Câu 118 | DỄ DÀNG |
câu 26 | CŨ | Câu 119 | GỠ BỎ |
Câu 27 | DỄ DÀNG | Câu hỏi 120 | CŨ |
câu 28 | GỠ BỎ | Câu 121 | GỠ BỎ |
Câu 29 | DỄ DÀNG | Câu 122 | GỠ BỎ |
Câu hỏi 30 | GỠ BỎ | Câu 123 | GỠ BỎ |
câu 31 | CŨ | Câu 124 | DỄ DÀNG |
câu 32 | DỄ DÀNG | Câu hỏi 125 | Một |
Câu 33 | Một | Câu 126 | Một |
câu 34 | GỠ BỎ | Câu 127 | GỠ BỎ |
Câu 35 | CŨ | Câu 128 | GỠ BỎ |
Câu 36 | GỠ BỎ | Câu 129 | CŨ |
Câu 37 | CŨ | Câu 130 | CŨ |
Câu 38 | Một | Câu 131 | Một |
Câu 39 | DỄ DÀNG | Câu 132 | DỄ DÀNG |
câu 40 | CŨ | Câu 133 | CŨ |
Câu 41 | DỄ DÀNG | Câu 134 | CŨ |
câu 42 | Một | Câu 135 | DỄ DÀNG |
Câu 43 | GỠ BỎ | Câu 136 | DỄ DÀNG |
câu 44 | DỄ DÀNG | Câu 137 | Một |
Câu 45 | Một | Câu 138 | GỠ BỎ |
Câu 46 | GỠ BỎ | Câu 139 | DỄ DÀNG |
Câu 47 | DỄ DÀNG | Câu 140 | Một |
Câu 48 | DỄ DÀNG | Câu 141 | Một |
Câu 49 | GỠ BỎ | Câu hỏi 142 | DỄ DÀNG |
Câu hỏi 50 | Một | Câu hỏi 143 | DỄ DÀNG |
Câu 51 | GỠ BỎ | Câu 144 | Một |
Câu 52 | GỠ BỎ | Câu hỏi 145 | GỠ BỎ |
Câu 53 | CŨ | Câu 146 | Một |
Câu 54 | CŨ | Câu 147 | GỠ BỎ |
Câu hỏi 55 | DỄ DÀNG | Câu 148 | DỄ DÀNG |
Câu 56 | GỠ BỎ | Câu 149 | Một |
Câu hỏi 57 | CŨ | Câu hỏi 150 | CŨ |
Câu 58 | DỄ DÀNG | Câu 151 | DỄ DÀNG |
Câu hỏi 59 | DỄ DÀNG | Câu hỏi 152 | GỠ BỎ |
Câu 60 | GỠ BỎ | Câu 153 | GỠ BỎ |
Câu 61 | Một | Câu hỏi 154 | DỄ DÀNG |
Câu 62 | GỠ BỎ | Câu 155 | CŨ |
Câu 63 | CŨ | Câu 156 | Một |
Câu 64 | DỄ DÀNG | Câu hỏi 157 | DỄ DÀNG |
Câu hỏi 65 | DỄ DÀNG | Câu 158 | DỄ DÀNG |
Câu 66 | DỄ DÀNG | Câu 159 | DỄ DÀNG |
Câu hỏi 67 | Một | Câu 160 | DỄ DÀNG |
Câu 68 | DỄ DÀNG | Câu 161 | CŨ |
Câu 69 | GỠ BỎ | Câu 162 | DỄ DÀNG |
Câu hỏi 70 | DỄ DÀNG | Câu 163 | GỠ BỎ |
Câu 71 | Một | Câu 164 | GỠ BỎ |
Câu 72 | GỠ BỎ | Câu 165 | Một |
Câu 73 | Một | Câu 166 | DỄ DÀNG |
Câu 74 | GỠ BỎ | Câu 167 | CŨ |
Câu hỏi 75 | CŨ | Câu 168 | GỠ BỎ |
Câu 76 | GỠ BỎ | Câu 169 | CŨ |
Câu 77 | GỠ BỎ | Câu hỏi 170 | Một |
Câu 78 | Một | Câu 171 | DỄ DÀNG |
Câu 79 | Một | Câu 172 | CŨ |
Câu 80 | GỠ BỎ | Câu 173 | GỠ BỎ |
Câu 81 | DỄ DÀNG | Câu 174 | CŨ |
Câu 82 | DỄ DÀNG | Câu hỏi 175 | DỄ DÀNG |
Câu 83 | DỄ DÀNG | Câu 176 | DỄ DÀNG |
Câu 84 | CŨ | Câu 177 | DỄ DÀNG |
Câu hỏi 85 | GỠ BỎ | Câu 178 | DỄ DÀNG |
Câu 86 | DỄ DÀNG | Câu 179 | Một |
Câu 87 | GỠ BỎ | Câu 180 | CŨ |
Câu 88 | CŨ | Câu 181 | DỄ DÀNG |
Câu 89 | GỠ BỎ | Câu 182 | DỄ DÀNG |
Câu 90 | CŨ | Câu 183 | Một |
Câu 91 | GỠ BỎ | Câu 184 | Một |
Câu 92 | GỠ BỎ | Câu 185 | DỄ DÀNG |
Câu 93 | CŨ |
Bạn thấy bài viết Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1 có đáp án có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1 có đáp án bên dưới để Trường THPT Nguyễn Chí Thanh có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: thptnguyenchithanhag.edu.vn của Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Nhớ để nguồn bài viết này: Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1 có đáp án của website thptnguyenchithanhag.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục
Tóp 10 Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1 có đáp án
#Trắc #nghiệm #Hóa #Chương #phần #có #đáp #án
Video Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1 có đáp án
Hình Ảnh Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1 có đáp án
#Trắc #nghiệm #Hóa #Chương #phần #có #đáp #án
Tin tức Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1 có đáp án
#Trắc #nghiệm #Hóa #Chương #phần #có #đáp #án
Review Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1 có đáp án
#Trắc #nghiệm #Hóa #Chương #phần #có #đáp #án
Tham khảo Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1 có đáp án
#Trắc #nghiệm #Hóa #Chương #phần #có #đáp #án
Mới nhất Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1 có đáp án
#Trắc #nghiệm #Hóa #Chương #phần #có #đáp #án
Hướng dẫn Trắc nghiệm Hóa 9 Chương 5 phần 1 có đáp án
#Trắc #nghiệm #Hóa #Chương #phần #có #đáp #án