Đọc tóm tắt và trả lời câu hỏi trong phần 4E Word Skills: Unit 4 – Our Planet trong lời giải tiếng Anh 10 Friends Global – Creative horizon. Nội dung này chắc chắn sẽ giúp các em chuẩn bị bài trước khi đến lớp tốt nhất.
Friends Global 4E Word Skills Unit 4 Lớp 10
Đi vào chi tiết từng câu hỏi trang 51 Tiếng Anh 10 Creative Horizons như sau:
Câu 1. Phát biểu. Mô tả bức ảnh. Sử dụng các từ dưới đây để giúp bạn. (Nói. Mô tả bức tranh. Sử dụng những từ dưới đây để giúp bạn.)
Danh từ (Danh từ)
Động từ (động từ)
Ống khói (ống khói)
Thở (thở)
Nhà máy (nhà máy)
Ô nhiễm (làm ô nhiễm)
Ô nhiễm (ô nhiễm)
Chảy ra như suối
Khói (khói)
Câu trả lời gợi ý:
– Các ống khói từ nhà máy thải khói ra ngoài gây ô nhiễm không khí. Ô nhiễm không khí gây khó thở. (Các ống khói từ nhà máy thải khói vào không khí, gây ô nhiễm không khí. Không khí bị ô nhiễm khiến bạn khó thở)
Câu 2. Hoàn thành danh từ ghép trong tập dữ liệu với các từ dưới đây. Sử dụng một từ điển để giúp bạn. Sau đó nghe và kiểm tra. (Hoàn thành các danh từ ghép sau trong tài liệu thực tế. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Nghe và kiểm tra lại)
Khí hậu (khí hậu)
Hóa thạch (hóa thạch)
Toàn cầu (toàn cầu)
Nhà kính (nhà kính)
Băng (băng)
Mưa mưa)
Renewable (tái tạo)
Biển (biển)
Bề mặt (bề mặt)
Câu trả lời gợi ý:
1. nhiệt độ bề mặt (nhiệt độ bề mặt)
2. nhiên liệu hóa thạch (fossil fuel)
3. khí nhà kính
4. sự nóng lên toàn cầu
5. rừng mưa (rừng mưa nhiệt đới)
6. biến đổi khí hậu
7. mực nước biển (mực nước biển)
8. chỏm băng cực
9. năng lượng tái tạo
Đã dịch:
Trái đất đang nóng lên. Nhiệt độ trung bình trên bề mặt Trái đất đã cao hơn 0,75 độ C so với 10 năm trước.
Khi chúng ta đốt nhiên liệu hóa thạch, chúng thải ra một số khí nhà kính, như CO2. Điều này gây ra sự nóng lên toàn cầu.
Chúng ta đã phá hơn 50% diện tích rừng trên Trái đất trong 60 năm qua. Rừng vô cùng quan trọng vì nó hấp thụ CO2 từ môi trường và thải ra O2. Rừng cũng là nơi sinh sống của hơn một nửa số loài thực vật và động vật trên thế giới.
Các nhà khoa học cho rằng đến năm 2030, 35% thực vật và động vật có nguy cơ tuyệt chủng vì biến đổi khí hậu.
Mực nước biển đang tăng lên và các chỏm băng đang tan chảy.
Các nhà khoa học nói rằng nhiên liệu hóa thạch như than đá và khí đốt có thể cạn kiệt vào năm 3000. Vì vậy, chúng ta cần phát triển các nguồn nhiên liệu thay thế, chẳng hạn như năng lượng tái tạo hoặc năng lượng hạt nhân. nhân chẳng hạn.
Câu hỏi 3. Đọc phần Tìm hiểu này! Tìm năm cụm động từ trong tập tin thực tế. Cái nào có nghĩa tương tự với động từ chính và cái nào có nghĩa hoàn toàn khác. (Đọc bảng Tìm hiểu bảng này. Tìm 5 cụm động từ trong tài liệu thực tế cuộc sống. Từ nào có nghĩa giống với động từ gốc và từ nào có nghĩa hoàn toàn khác)
Dịch: Cụm động từ
.một. Một số cụm động từ có cùng nghĩa với động từ gốc
– to use up = dùng hết
b. Các cụm động từ khác có nghĩa hoàn toàn khác với nghĩa của động từ gốc
– to carry on = tiếp tục
Câu trả lời gợi ý:
Cùng một nghĩa: Nóng lên, cắt ra, chết đi.
Khác nghĩa: Bỏ ra, cạn kiệt
Câu hỏi 4. Đọc những gì hai học sinh nói về sự nóng lên toàn cầu và biến đổi khí hậu. Ai lo lắng hơn về tình hình? (Đọc xem hai học sinh nói gì về sự nóng lên toàn cầu và biến đổi khí hậu. Ai lo lắng hơn về tình hình này?)
Câu trả lời gợi ý:
– Cô gái lo lắng hơn về tình hình. (Bạn nữ lo lắng hơn về tình hình)
Đã dịch:
Da: Chúng ta đang dần cạn kiệt nhiên liệu hóa thạch như than đá và khí đốt rất nhanh. Nếu tiếp tục trong một thời gian dài, chúng ta sẽ cạn kiệt nhiên liệu và việc ngăn chặn biến đổi khí hậu sẽ trở nên bất khả thi. Chúng ta phải thay đổi cách sống và bắt đầu chú ý đến môi trường. Các chính trị gia phải thức tỉnh và hành động! Chúng ta không thể trì hoãn nữa!
Nhân: Không thể đưa ra một giải pháp mà mọi người đều hài lòng. Chúng ta cũng không thể đóng cửa tất cả các trạm nhiên liệu. Chúng tôi phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch cho tất cả năng lượng của chúng tôi. Rất khó để thuyết phục mọi người thay đổi cách sống của họ. Có bao nhiêu người sẽ từ bỏ cưỡi ở đây? Không được nhiều. Chúng ta chỉ nên học cách thích ứng với biến đổi khí hậu chứ không phải ngăn chặn nó.
Câu 5. Tìm 9 cụm động từ trong bài tập 4. Nối 5 cụm động từ với các định nghĩa dưới đây. Kiểm tra ý nghĩa của những người khác trong từ điển. Ý nghĩa tương tự với các động từ chính hay khác nhau? (Tìm 9 cụm động từ trong đoạn văn ở bài tập 4. Nối 5 cụm động từ với định nghĩa bên dưới. Kiểm tra nghĩa. Chúng có nghĩa giống với gốc động từ không?)
Câu trả lời gợi ý:
1. continue = tiếp tục (tiếp tục)
2. trì hoãn = trì hoãn
3. ngừng sử dụng hoặc làm gì đó = từ bỏ
4. chăm sóc = chăm sóc
5. nghĩ ra = nghĩ ra
→ Nghĩa khác với động từ chính. (Nghĩa khác với động từ chính)
Câu 6. Hoàn thành các cụm động từ trong câu với các từ dưới đây. (Hoàn thành các cụm động từ sau)
1. Các quán cà phê Internet đang chết dần vì mọi người sử dụng điện thoại thông minh thay thế.
2. Bố tôi….. xuống gốc cây trước vườn.
3. Jo đã cho ….. đường vì cô ấy muốn khỏe mạnh hơn.
4. Siêu thị đang khiến các cửa hàng nhỏ phải đóng cửa……
5. Chúng tôi ….. hết bánh mì. Bạn có thể mua thêm một số?
6. Tôi ….. đuổi theo em trai tôi khi mẹ đi vắng.
Câu trả lời gợi ý:
1. ra
2. cắt
3. lên
4. xuống
5. sử dụng
6. nhìn
Đã dịch:
1. Các quán cà phê Internet đang chết dần vì mọi người sử dụng điện thoại thông minh thay thế.
2. Bố em chặt cây trước vườn.
3. Jo từ bỏ đường vì cô ấy muốn khỏe mạnh hơn.
4. Các siêu thị đang buộc các cửa hàng nhỏ phải đóng cửa.
5. Chúng tôi hết bánh mì rồi. Bạn có thể mua nhiều hơn?
6. Tôi chăm sóc em trai mình khi mẹ vắng nhà.
Xem thêm nội dung tại bài viết:
– Hết nội dung Unit 4 lớp 10 Friends Global 4E Word Skills –
-/-
Trên đây là toàn bộ nội dung Giải bài tập Tiếng Anh 10: Unit 4 On screen:4E Word Skills của bộ sách Những chân trời sáng tạo. Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn.
Bạn thấy bài viết Unit 4 lớp 10 Friends Global 4E Word Skills có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Unit 4 lớp 10 Friends Global 4E Word Skills bên dưới để Trường THPT Nguyễn Chí Thanh có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: thptnguyenchithanhag.edu.vn của Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Nhớ để nguồn bài viết này: Unit 4 lớp 10 Friends Global 4E Word Skills của website thptnguyenchithanhag.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục
Tóp 10 Unit 4 lớp 10 Friends Global 4E Word Skills
#Unit #lớp #Friends #Global #Word #Skills
Video Unit 4 lớp 10 Friends Global 4E Word Skills
Hình Ảnh Unit 4 lớp 10 Friends Global 4E Word Skills
#Unit #lớp #Friends #Global #Word #Skills
Tin tức Unit 4 lớp 10 Friends Global 4E Word Skills
#Unit #lớp #Friends #Global #Word #Skills
Review Unit 4 lớp 10 Friends Global 4E Word Skills
#Unit #lớp #Friends #Global #Word #Skills
Tham khảo Unit 4 lớp 10 Friends Global 4E Word Skills
#Unit #lớp #Friends #Global #Word #Skills
Mới nhất Unit 4 lớp 10 Friends Global 4E Word Skills
#Unit #lớp #Friends #Global #Word #Skills
Hướng dẫn Unit 4 lớp 10 Friends Global 4E Word Skills
#Unit #lớp #Friends #Global #Word #Skills